ゲリラ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ゲリラ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ゲリラ trong Tiếng Nhật.
Từ ゲリラ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Chiến tranh du kích, Du kích, chiến tranh du kích, du kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ゲリラ
Chiến tranh du kíchnoun |
Du kíchnoun 私たちはゲリラの元指揮官たちに こんなことまで頼みました Chúng tôi thậm chí đã nhờ đến cựu chỉ huy của các nhóm du kích |
chiến tranh du kíchnoun |
du kíchnoun 私たちはゲリラの元指揮官たちに こんなことまで頼みました Chúng tôi thậm chí đã nhờ đến cựu chỉ huy của các nhóm du kích |
Xem thêm ví dụ
無秩序で システムのない世界では すべてがゲリラ闘争となり この予測可能性がないのです Trong một thế giới không có hệ thống, chỉ có sự hỗn loạn mọi thứ sẽ trở thành Và sự đoán biết trước sẽ không có ở đây. |
ヨハネ 12:6)一方,レーステースという語は,普通,暴力を振るって強盗を働く者を指し,時には革命や暴動を起こす者あるいはゲリラを指して用いられることもありました。 Trái lại, từ lestes thường nói đến một kẻ cướp dùng vũ lực, và cũng ám chỉ những kẻ đảo chính, nổi dậy hoặc phản loạn. |
同じ時期に 私は同じ趣味を持つ人たちと出会いました 彼らは自らを都市探検家 冒険家 洞窟探検家 ゲリラ歴史家 などと呼んでいます Cùng lúc đó, tôi gặp những người cùng sở thích những người tự gọi bản thân là các nhà thám hiểm, nhà phiêu lưu, người khám phá hang động giữa thành phố những người nghiên cứu lịch sử thành phố, v.v.. |
1970年から1974年の期間を通じて、FRELIMOはその活動を都市におけるテロを重点化し、ゲリラ戦を激化させた。 Trong toàn thể giai đoạn 1970–74, FRELIMO tăng cường các hoạt động du kích, chuyên khủng bố đô thị. |
1975年5月にはおよそ5万人のゲリラと避難民がロンチェン周辺に暮らしていた。 Vào tháng 5/1975 có gần 50.000 quân du kích và người tị nạn sống trong và xung quanh thành phố. |
バルカン諸国では激しい民族紛争のために25万人近い人々の命が奪われ,コロンビアで長く続くゲリラ戦は10万人の死者を出しています。 Trong vùng Balkans, sự giao chiến ác liệt giữa các sắc tộc làm gần 250.000 người thiệt mạng, và chiến tranh du kích kéo dài ở Colombia đã giết 100.000 người. |
ポルトガルのアフリカ植民地における独立派ゲリラに対する紛争は1961年に勃発したアンゴラ独立戦争から始まった。 Các cuộc chiến của Bồ Đào Nha nhằm chống các chiến binh du kích độc lập tại các lãnh thổ tại châu Phi của họ bắt đầu vào năm 1961 tại Angola. |
15 中南米の巡回監督の一人は,ゲリラの支配下にある地域に住む霊的兄弟姉妹を訪ねるために,ぬかるんだ小道を丸一日かけて歩いて行きます。 15 Một anh giám thị vòng quanh ở Châu Mỹ La Tinh lê bước ròng rã một ngày trời qua những đường lầy lội để đến thăm các anh chị thiêng liêng sống trong vùng do quân du kích kiểm soát. |
更に武装したフランス市民は、ドイツ軍の補給線を攻撃するために、いわゆる「Francs-tireurs」(「自由射手」)というゲリラ部隊を作った。 Thêm vào đó, dân chúng Pháp cũng vũ trang và thành lập các đội du kích, gọi là - Francs-tireurs - để tấn công đường tiếp tế của quân Đức. |
この戦争が始まって以来 クリスマスの時期になると 武装解除するゲリラが 急増するんだ」 Tôi để ý cứ gần mỗi mùa Giáng Sinh số lượng lính phục viên lại tăng cao nhất kể từ khi cuộc chiến này bắt đầu". |
ユダヤ人の熱心党は,西暦66年にとうとう公の戦争が勃発するまで,ローマ帝国に対するゲリラ活動を行なっていました。 Đảng cấp tiến Do-thái (zealots) đã tung ra phong trào du kích chống lại đế quốc cho đến khi chiến tranh toàn diện bùng nổ năm 66 tây lịch. |
私たちの活動だけで武装解除が 実現したと言うつもりはありません でも私たちがしてきた活動は 多くのゲリラに武装解除を 考えるきっかけを与え 彼らの最終的な決断を 後押ししたことでしょう Tôi không nói rằng điều đó là chỉ nhờ vào những gì chúng tôi làm, nhưng tôi biết chắc rằng những việc mà chúng tôi làm đã giúp rất nhiều người trong số họ bắt đầu nghĩ đến việc giải ngũ, và có thể đã giúp nhiều người đưa ra quyết định cuối cùng. |
ニュージーランド・ヘラルド紙によると,現在でさえ約100万人の兵士やゲリラ兵が活動しており,毎日100人以上の若者が殺されています。 Ngay hiện nay cũng có lối một triệu binh-sĩ chính-qui và du-kích đang tham gia vào chiến sự, và có lối trên 100 người trai trẻ bị giết chết mỗi ngày, theo tờ Diễn-đàn Tân-Tây-Lan (New Zealand Herald). |
アリアガ准将はまた、最初の2か月間に自らの部隊で61のゲリラ基地と165のキャンプを破壊し、40トンの弾薬を鹵獲したと報告している。 Tướng quân Arriaga cũng tuyên bố các binh sĩ của ông đã tàn phá 61 căn cứ du kích và 165 trại, trong khi thu giữ được 40 tấn đạn trong hai tháng đầu. |
組織面でも精神面でも一致しているのが当然とみなされていた多くの国で分裂が生じ,幾つもの部族,氏族,宗(派),......町の暴力団,暗殺団,テロリストの活動,ゲリラ活動,私利私欲を満たそうとする偏狭で過激な団体などが現われるようになった」。 Nhiều nước có các cơ cấu và nền tảng tinh thần vốn được thắt chặt cũng đã bị tan rã... [thành] bộ lạc, đảng phái, giáo phái... du đang thành thị, những phong trào khủng bố, những phong trào du kích và những nhóm ít người dữ tợn, đeo đuổi những quyền lợi riêng”. |
主教はその状況を利用して,証人たちをふさわしく始末するよう現地のゲリラをけしかけました。( Các phe phái hận thù gay gắt, đấu đá nhau thật man rợ. |
ギリシャでは,その後まもなく内戦が始まり,ゲリラグループが互いに憎しみの火花を散らしました。 Chẳng bao lâu sau, nội chiến nổ ra ở Hy Lạp. |
若者と,かつてはゲリラ活動の支持者だった家族の他の3人は,今ではバプテスマを受けたクリスチャンです。 Sau sáu tháng, anh nói cho những người khác biết về tin mừng. |
この模擬裁判の席にいたのは,その地域のゲリラ部隊のリーダーでした。 Hiện diện tại phiên tòa giả mạo đó là người chỉ huy của lực lượng du kích trong vùng. |
ヨハネ 16:2)そのゲリラグループがバスでわたしたちの村に向かっていた時,そのバスに乗り合わせた好意的な婦人が,彼らの“神命を受けた”行動計画を小耳に挟み,わたしたちに知らせてくれました。 (Giăng 16:2) Khi nhóm du kích này trên đường đến ngôi làng của chúng tôi bằng xe buýt, một phụ nữ tốt bụng trên xe đã nghe lóm được kế hoạch hành động “theo ý Chúa” của họ, và bà cho chúng tôi biết. |
ほかには,“保守的な”僧職者は政権を握っている人々の親しい支持者であったり,“革新的な”司祭や牧師が政権打倒を図ろうとするゲリラ活動を支持したりしている場合もあります。 Tại chỗ khác, giới chức giáo phẩm “bảo thủ” là đồng minh sát cánh với những người nắm quyền chấp chánh, trong khi các linh mục và tu sĩ “cấp tiến” có lẽ ủng hộ phong trào du kích hoạt động nhằm lật đổ chính quyền. |
南米のある国では,ゲリラ・グループが一地域から幾百人ものエホバの証人を強制的に立ち退かせたため,三つの会衆がなくなりました。 Ba hội thánh ở một quốc gia vùng Nam Mỹ đã bị giải tán khi những nhóm du kích buộc hàng trăm anh chị Nhân-chứng phải di tản khỏi vùng đó. |
1835年後半から、オセオーラとセミノールの同盟はアメリカ軍とのゲリラ戦闘(第2次セミノール戦争)を開始した。 Bắt đầu cuối năm 1835, Osceola và các đồng minh thuộc bộ lạc Seminole phát khởi một cuộc chiến tranh du kích chống lại các lực lượng Hoa Kỳ. |
ツリーを立てる4年前に 政府が私たちに連絡してきました ゲリラ兵をできるだけ多く ジャングルから連れ出すために コミュニケーション戦略の立案を 手伝って欲しいというのです Bốn năm trước khi có chúng, chính phủ đã tìm đến và nhờ chúng tôi nghĩ ra một chiến lược truyền thông để vận động càng nhiều lính du kích ra khỏi khu rừng càng tốt. |
そして彼らにこう頼みました 「ゲリラにメッセージを送れますか?」 "Bạn có thể gửi cho lính du kích 1 lời nhắn không?" |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ゲリラ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.