geringfügig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geringfügig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geringfügig trong Tiếng Đức.
Từ geringfügig trong Tiếng Đức có nghĩa là nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geringfügig
nhẹadjective |
Xem thêm ví dụ
Jede Übertretung, wie geringfügig sie auch sein mag, macht uns empfänglicher für den Einfluss des Satans, wenn er uns das nächste Mal versucht. Mỗi sự phạm giới, cho dù nhỏ đến đâu đi nữa, cũng làm cho chúng ta dễ bị ảnh hưởng của Sa Tan hơn vào lần sau khi nó cám dỗ chúng ta. |
„Setzt man die schwache Kraft geringfügig stärker an, wäre kein Helium erzeugt worden; setzt man sie ein wenig schwächer an, hätte sich fast aller Wasserstoff in Helium verwandelt.“ “Nếu lực hạt nhân yếu mà mạnh hơn chút ít, thì khí heli không sinh ra được; nếu lực này hơi yếu đi, thì hầu hết khí hyđro sẽ biến thành khí heli”. |
Und nebenbei, musste ich mich geringfügig um Entscheiden. Và đôi khi, tôi phải nói láo. |
Achans Diebstahl war kein geringfügiges Vergehen und hatte schwerwiegende Folgen Tội ăn cắp của A-can không phải nhẹ —nó đã đưa đến những hậu quả nghiêm trọng |
Der Mann sagte: „Wir haben es uns angewöhnt, nicht zu Bett zu gehen, bevor wir irgendwelche Unstimmigkeiten beigelegt haben, wie geringfügig sie auch sein mögen.“ Người chồng trả lời: “Chúng tôi cố giải quyết những mối bất hòa trước khi đi ngủ, dù các chuyện đó nhỏ đến đâu đi nữa”. |
Unter Hinweis auf die Übertretung, deren sich Moses bei Meriba schuldig machte, sagte er warnend: „Auch wenn jemand viele Jahre lang treu gedient hat, betrachtet Jehova selbst einen geringfügigen Verstoß gegen seine gerechten Gesetze nicht als Lappalie“ (4. Nhắc đến lỗi Môi-se phạm tại Mê-ri-ba, anh khuyên: “Dù một người đã phụng sự trung thành lâu năm, Đức Giê-hô-va không bỏ qua ngay cả sự vi phạm nhỏ đến luật pháp công bình của Ngài” (Dân-số Ký 20:2-13). |
6 Da wir beim ersten Besuch nie absolut sicher sein können, wieviel Interesse eine Person hat, notiere dir, wieder vorzusprechen, auch wenn nur geringfügiges Interesse vorhanden ist. 6 Chúng ta không bao giờ có thể chắc chắn một cách tuyệt đối là chủ nhà biểu lộ sự chú ý trong lần viếng thăm đầu tiên của chúng ta. Do đó, chúng ta hãy ghi chép là sẽ trở lại viếng thăm dù chủ nhà dường như chỉ chú ý rất ít. |
Eine geringfügige Entscheidung kann erhebliche Folgen nach sich ziehen. Những quyết định không quan trọng có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng. |
Runde Klammern ( ) und eckige Klammern [ ] können Wörter einschließen, die mit geringfügig gesenkter Stimmführung gelesen werden. Ngoặc đơn ( ) và ngoặc vuông [ ] có thể tách riêng những từ ngữ cần được đọc với giọng hơi thấp hơn. |
Durch geringfügige Diebstähle kann das Gewissen abstumpfen, sodass es sich sogar bei größeren Diebstählen nicht mehr meldet. Ăn cắp vặt có thể làm chai lì lương tâm đến độ người đó trở thành kẻ cắp ở mức quy mô. |
11 In Jesajas Prophezeiung ermutigt Jehova den Messias, indem er ihn daran erinnert, dass es keine „geringfügige Sache“ ist, der Knecht Gottes zu sein. 11 Trong lời tiên tri của Ê-sai, Đức Giê-hô-va khuyến khích Đấng Mê-si bằng cách nhắc ngài rằng được làm Đầy Tớ Đức Chúa Trời không phải là “việc nhỏ”. |
Die Videoanzeigenblöcke unterscheiden sich geringfügig von den Nicht-Videoanzeigenblöcken, da Sie eine Master-Videoanzeigengröße einfügen müssen und Companion-Größen für Ihr begleitendes Displaynetzwerk-Inventar auswählen können. Đơn vị quảng cáo video hơi khác với đơn vị quảng cáo không phải video, bởi vì bạn cần bao gồm kích thước quảng cáo video chính và có thể chọn kích thước quảng cáo đồng hành đi cùng với khoảng không quảng cáo hiển thị. |
Betonte Jesus dadurch nicht auf einprägsame Weise, wie töricht es ist, geringfügige Fehler unserer Brüder überzubewerten, während wir selbst vielleicht grobe Fehler begehen? Thật là một cách nhấn mạnh không thể nào quên được về sự thiếu khôn ngoan của việc chỉ trích những lỗi lầm nhỏ của anh em, trong khi chính mình có thể mắc những lỗi lầm lớn! |
Dieser apostolische Rat bietet sicher keine Grundlage dafür, auf unsere Brüder, die einen geringfügigen Fehltritt oder Fehler begehen, herabzublicken oder sie zu richten. Rõ ràng, lời khuyên này của sứ đồ không phải là cơ sở để coi khinh hoặc phán xét những anh em phạm lỗi lầm sai sót nhỏ. |
Dieser Zahl eine Null hinzuzufügen (1041) könnte einem als eine geringfügige Änderung erscheinen. Thêm một số không vào đằng sau con số này có thể là một thay đổi dường như nhỏ (1041). |
Das Warnsystem wird oft mit einer geringfügigen Verzögerung aktualisiert. Thường sẽ có một chút chậm trễ trong việc cập nhật hệ thống cảnh báo. |
Viele verbreitete, jedoch geringfügigere Funktionsstörungen, wie zum Beispiel Sehschwäche und ein schlechtes Gehör, werden einfach ignoriert oder als normale Alterserscheinungen hingenommen. . . . Nhiều khó khăn chức năng thông thường, nhưng nhỏ nhoi, như mắt và tai yếu thường bị bỏ qua hoặc coi như chuyện bình thường của tuổi già... |
JEDEN Tag stehen wir vor Entscheidungen — einige sind anscheinend von geringfügiger Bedeutung, andere von um so größerer Wichtigkeit. Mỗi ngày chúng ta phải đương đầu với những quyết định—nhiều quyết định có vẻ nhỏ nhặt, những quyết định khác hiển nhiên quan trọng. |
Jeder baute auf die Liebe des anderen und vertraute darauf, daß er seine inneren Gefühle zum Ausdruck bringen konnte, ohne daß das als geringfügig abgetan würde oder daß solche Privatangelegenheiten allgemein bekannt werden würden. Mỗi người tin cậy nơi sự yêu-thương của người kia, và tin rằng mình có thể bộc lộ những tâm-tư thầm kín nhất cho người kia nghe mà không sợ bị mất thể-diện hay thấy các chuyện riêng tư ấy bị đem phơi bày trước công chúng. |
Mit 52 Hertz ist sie nur geringfügig höher als der tiefste Ton einer Tuba. Ở tần số 52 hertz, tiếng kêu của chú cá voi còn cao hơn cả âm trầm nhất của kèn tuba. |
Aber das bedeutet auch, dass Probleme wie innere Kündigung bei der Arbeit, Arbeitslosigkeit, geringfügige Beschäftigung -- nicht nur wirtschaftliche, sondern auch existentielle Probleme sind. Nhưng nó cũng liên quan tới vấn đề nhảy việc, thất nghiệp, tỷ lệ người trong lực lượng lao động thấp -- Đó không chỉ là những vấn đề kinh tế, chúng tồn tại trong thực tế. |
Sind Sie – und sei es auch nur geringfügig – vom „Evangelium ... des seligen Gottes, das [Ihnen] anvertraut ist“6, abgekommen? 6 Các anh em có cho phép “chúa đời này” ngăn cản các anh em nhận ra “sự vinh hiển chói lói của Tin Lành Đấng Ky Tô” không? |
Vielleicht entscheidet sich Jehova dafür, über gewisse geringfügige Verfehlungen hinwegzusehen. Đức Giê-hô-va có thể bỏ qua những sai sót nhỏ. |
14 Auch bei anderen Gelegenheiten ist Jehova von seinem beabsichtigten Vorgehen abgewichen — selbst wegen relativ geringfügiger Dinge. 14 Đức Giê-hô-va đã thay đổi đường lối hành động vào những dịp khác—ngay cả trong những vấn đề tương đối không quan trọng. |
Die Bibel spricht hier somit nicht von geringfügigen Verärgerungen, die Eltern aufgrund der Unvollkommenheit unbewußt bei ihren Kindern verursachen mögen, noch verurteilt sie gerechtfertigte Zucht. Do đó Kinh-thánh không nói về những sự bực tức nhỏ nhặt mà một người cha mẹ vì bất toàn có thể gây ra cho con mình, và Kinh-thánh cũng không kết án việc áp dụng sự sửa trị một cách công bình. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geringfügig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.