gélida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gélida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gélida trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gélida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đông, đóng băng, băng giá, lạnh lẽo, lãnh đạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gélida

đông

đóng băng

(icy)

băng giá

(icy)

lạnh lẽo

(icy)

lãnh đạm

Xem thêm ví dụ

Las fuertes nevadas y el gélido clima vararon a miles de personas a través de cuatro países.
Tuyết rơi và giá lạnh đã ảnh hưởng đến hàng nghìn người ở bốn quốc gia.
Recuerdo que un gélido día de Navidad, mamá volvía del cementerio, conmigo a su lado intentando mantenerme a su paso.
Tôi vẫn còn nhớ một ngày Giáng Sinh vô cùng lạnh lẽo, tôi lê bước theo mẹ từ nghĩa trang về nhà.
La criónica (del griego κρύος que significa "frío", "helado", "gélido") es la preservación a bajas temperaturas (criopreservación) de seres humanos que la medicina contemporánea ya no puede mantener con vida, con el objetivo de tratarlos médicamente y reanimarlos en el futuro.
Cryonics (Đông xác) (từ κρύος Hy Lạp 'kryos-' có nghĩa là 'lạnh') là việc bảo quản ở nhiệt độ thấp (thường ở -196 °C) cho những người không thể được duy trì bằng y học hiện đại, với hy vọng rằng những xác này sẽ được làm sống lại trong tương lai xa.
Pero ninguno de esos cazadores intentó aventurarse alguna vez en el gélido interior del continente antártico.
Nhưng không một ai trong đoàn thợ săn này từng cố gắng mạo hiểm vào vùng băng giá phía trong của lục địa Nam Cực.
Rehusé participar porque había aprendido que Jesús no nació en el gélido mes de diciembre y que los primeros cristianos no celebraban la Navidad. (Compárese con Lucas 2:8-12.)
Tôi từ chối tham gia vì biết được rằng Chúa Giê-su đã không sanh ra vào tháng 12 lạnh lẽo và các tín đồ đấng Christ thời ban đầu đã không ăn mừng Lễ Giáng Sinh. (So sánh Lu-ca 2:8-12).
Al hacerlo, tropezó y cayó de espaldas por el borde de un acantilado, sufriendo una caída libre de 12 m y luego una serie de volteretas fuera de control por la gélida ladera otros 91 m.
Trong khi đi thì anh trượt chân và ngã ngược về phía vách đá, rơi nhanh xuống khoảng 12 mét và sau đó không kiểm soát được lộn nhào xuống dốc băng thêm 91 mét nữa.
(Joel 2:2, 25; Hechos 1:8.) Desde la gélida Alaska, donde el avión de la Sociedad Watch Tower ha hecho más de 50 viajes a territorios bloqueados por la nieve, hasta los abrasadores desiertos de Malí y Burkina Faso, y las islas esparcidas de Micronesia, los siervos de Jehová resplandecen como una “luz a las naciones, para que [la] salvación [de Dios] llegue hasta la extremidad de la tierra”. (Isaías 49:6.)
(Giô-ên 2:2, 25; Công-vụ các Sứ-đồ 1:8) Từ vùng Alaska băng giá—nơi đó máy bay của Hội Tháp Canh đã thực hiện hơn 50 cuộc viếng thăm đến những khu vực bị tuyết cô lập hóa—tới các vùng sa mạc khô cằn ở Mali và Burkina Faso cùng những hải đảo rải rác tại Micronesia, Nhân-chứng Giê-hô-va đang chiếu sáng như “sự sáng cho các dân ngoại, hầu cho ngươi làm sự cứu-rỗi của ta đến nơi đầu cùng đất” (Ê-sai 49:6).
Podemos ver calcio de los desiertos del mundo, hollín de incendios lejanos, metano como un indicador de un monzón del Pacífico, todos acarreados por los vientos desde latitudes más cálidas hasta este remoto y gélido lugar.
Chúng ta có thể thấy can- xi từ các sa mạc trên thế giới, muội từ những vụ cháy rừng xa xăm, mê- tan, chất cho thấy cường độ gió mùa ở Thái Bình Dương, tất cả được gió từ những vĩ độ ấm áp hơn cuốn theo để tới chốn xa xôi lạnh lẽo này.
Sin embargo, en 1985, cuando se descubrieron los restos del naufragio en el lecho oceánico, los investigadores llegaron a otra conclusión, a saber, que las gélidas aguas habían debilitado el acero del casco, tornándolo quebradizo y causando múltiples fisuras.
Tuy nhiên, vào năm 1985, sau khi phát hiện ra tàu Titanic ở dưới đáy biển, những người điều tra đã đưa ra một kết luận khác, đó là nước quá lạnh đã khiến vỏ thép của thân tàu trở nên giòn và dễ gẫy.
En este oasis de inteligencia que es TED y ante Uds. esta noche, me presento como experto en arrastrar cosas pesadas por lugares gélidos.
Ở ngay ốc đảo của giới trí thức, là TED, buối tối nay tôi đứng trước các bạn với tư cách là một chuyên gia kéo đồ vật nặng ở vùng lạnh lẽo.
Una placa de hielo, tan larga como el Oeste Europeo, es el sitio más gélido, ventoso, y sin vida de la Tierra.
Một khối băng không thể vỡ rộng hơn cả Tây Âu, đây là nơi lạnh nhất, nhiều gió nhất, và ít sự sống nhất trên Trái Đất.
Starlena, cuya mirada gélida...
Starlena - người sở hữu ánh mắt băng giá
Se calcula que en la isla continente alcanza los 12.000.000 de ejemplares, que habitan las junglas tropicales del extremo norte, las gélidas montañas meridionales y los ardientes desiertos de las llanuras centrales.
Ở Úc, theo ước tính có khoảng 12 triệu mèo hoang này sống rải rác khắp nơi, trong các khu rừng nhiệt đới miền bắc, trên các rặng núi lạnh giá ở miền nam và cả vùng sa mạc khô cháy miền trung.
Sentado allí solo, con una fina frazada sobre los hombros, aún veía la gélida mirada de mi joven esposa cuando, dos días antes, unos milicianos me sacaron a rastras de casa dejándola allí con nuestros dos bebés enfermos.
Quấn một chiếc mền mỏng trên người, tôi ngồi một mình, hồi tưởng gương mặt lạnh như tiền của người vợ trẻ khi đội dân phòng lôi tôi ra khỏi nhà hai ngày trước đó, để lại nàng và hai con nhỏ đau bệnh.
(Isaías 54:2.) En respuesta a esa llamada, la predicación continúa efectuándose sin cesar, incluso en el gélido Yukón —lindante con Alaska—, donde un grupo de precursores fuertes tienen que aguantar temperaturas que bajan hasta los 50 °C bajo cero durante semanas.
Tại đó, một nhóm người tiên phong không ngại rét mướt phải chịu đựng nhiệt độ lạnh lẽo có thể xuống đến 45 hoặc 50 độ dưới không độ trong mấy tuần liền.
El Señor nos ha demostrado que no nos dejará solos en el gélido frío, sin llaves ni autoridad para guiarnos a nuestro hogar, a salvo, con Él.
Chúa đã cho chúng ta thấy rằng Ngài sẽ không để cho chúng ta đứng ở ngoài trời lạnh buốt mà không ban cho chìa khóa hoặc thẩm quyền để dẫn chúng ta trở về nhà an toàn với Ngài.
Solamente restaban dos lugares clave: el Polo Norte, ubicado en las profundas y gélidas aguas del Ártico; y el Polo Sur, ubicado en el continente helado recientemente descubierto, en el vasto océano Antártico.
Vào đầu thế kỉ 20, gần như toàn bộ các khu vực trên địa cầu đã được khám phá và đưa vào bản đồ,trừ hai nơi: Bắc Cực, nằm sâu trong dòng nước đóng băng của vùng cực Bắc, và Nam Cực, ẩn mình trong một lục địa băng giá vừa được phát hiện ở Nam Đại dương rộng lớn.
Y su gélido abrazo...
Và đó không phải là nụ hôn của tình yêu.
A medida que el sol de una tarde de invierno se deslizaba tras el enorme cerro nevado donde esquiamos, el gélido viento invernal nos golpeaba en las mejillas y la nariz, y parecía querer empujarnos a buscar nuestros autos en el estacionamiento del centro turístico.
Một buổi chiều mùa đông, khi mặt trời bắt đầu lặn ở phía sau ngọn đồi trượt tuyết rộng lớn phủ đầy tuyết, cái lạnh giá của mùa đông làm buốt rát đôi má và mũi của chúng tôi, và gần như đang chỉ bảo chúng tôi tìm kiếm xe cộ của chúng tôi trong bãi đậu xe của khu nghỉ dưỡng trượt tuyết.
¿Lobo Gélido no se une a la caza?
Tộc Frostwolves không đi săn ư?
Aquella gélida primavera de 1965 marcó el inicio de su decimoséptimo año de vida.
Mùa xuân này mới chỉ bắt đầu thôi tuổi mười bảy của đời anh.
Porque, dado que su padre, que, cuando parecia estarse recuperando, sintiö la gélida mano de la muerte...;
Bởi vì, từ chính cha nàng... người hình như sắp bình phục, đột nhiên thấy bàn tay lạnh giá của tử thần chạm tới mình.
lo que se convierte en una exótica y gélida rutina.
Điều này tạo nên một chuyến đi kì quái và lạnh rùng cả mình.
Exhaló su último aliento en la gélida estepa de Siberia oriental, difamado y olvidado.
Thân bại, danh liệt, ông trút hơi thở cuối cùng tại vùng thảo nguyên băng giá ở miền đông Siberia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gélida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.