割 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 割 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 割 trong Tiếng Nhật.
Từ 割 trong Tiếng Nhật có nghĩa là cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 割
cắtverb noun |
Xem thêm ví dụ
いや 兄 が 割 っ て る ところ を 見 た Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ |
川にある水の量は,川の数や大きさの割に少なく,世界の淡水のわずかな部分を占めるにすぎません。 Mặc dù có nhiều và to lớn, sông chỉ chứa rất ít nước ngọt trên thế giới. |
もらえるはずの収入が 手に入っていれば 大学進学が割に合わない投資だった人も 多かったでしょう Và nếu họ nhận được những gì họ đáng ra phải có, thì học đại học sẽ là một khoản đầu tư tệ với nhiều người. |
彼の祖父は年の割にまだたいへん健康だ。 Ông anh ta vẫn trông rất khỏe mạnh cho dù đã có tuổi. |
職員の8割がたばこを吸っていたのですが,提案は採用されました。 Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc. |
18 そして 見 み よ、 方 ほう 々 ぼう の 1 岩 いわ は 二つ に 裂 さ けて、 全 ぜん 地 ち の 面 おもて に 及 およ んだ ので、 地 ち の 全面 ぜんめん に 砕 くだ けた 破 は 片 へん として、ひび として、 割 わ れ 目 め として 見 み られる よう に なった。 18 Và này, acác tảng đá bị tách làm đôi; vỡ ra trên mặt đất, đến nỗi khắp nơi trên mặt đất đều thấy các mảnh vụn, các vết rạn và các kẽ nứt. |
嫌悪感を持つ人の割合は どんどん増加し 今では両陣営ともに 5割を超えています Số lượng người có suy nghĩ như vậy ngày càng tăng, và bây giờ nó đã vượt quá 50% ở cả hai bên. |
割といますね 中学や高校では? Ồ, cũng khá đấy chứ? |
今夜は独特の内容から始めたいと思います 少しの間 私と一緒に陸から離れて 海の中へ飛び込んでください 地球上の生命圏の9割は海であり 今夜の演題である命は そこから始まりました Tôi xin được bắt đầu buổi tối nay bằng một điều gì đó hoàn toàn khác biệt đề nghị các bạn cùng với tôi cất bước khỏi mặt đất và hòa vào biển khơi trong giây lát. 90% không gian sống trên hành tinh này là biển khơi và đó là nơi mà cuộc sống - chủ đề của hội thảo hôm nay - nơi cuộc sống bắt đầu. |
USAトゥデー紙はそのように報じ,2,700人を対象にした調査に基づいて,「最高経営責任者は会議の6割に遅刻している」と述べています。 Trong mười cuộc họp họ đến trễ hết sáu”, tờ USA Today bình luận, dựa trên cuộc thăm dò 2.700 nhân viên cấp cao. |
「発展途上地域における死者総数に占める非伝染性疾患による死者の割合は,今のところ5割弱だが,2020年までには7割に達するものと思われる」。 ―「地球規模の病苦」(英語),ハーバード大学出版局,1996年。 “Người ta nghĩ rằng đến năm 2020, cứ mười ca tử vong trong những vùng đang phát triển, thì bảy ca là do các bệnh không truyền nhiễm gây ra, so với ngày nay chưa đến năm ca”.—“The Global Burden of Disease”, Harvard University Press, 1996. |
彼は年齢の割に老けて見える。 Ông ấy trông già hơn so với tuổi. |
ある保険会社の調査によれば,クリスマスの日に心臓発作で入院する人の数は,1年のうち他のどの時期よりも3割ほど多い。 Theo cuộc thăm dò của một công ty bảo hiểm, vào ngày Lễ Giáng Sinh, số bệnh nhân đột ngột đau tim phải nhập viện tăng khoảng 33% so với bất kỳ thời điểm nào khác trong năm. |
私たちは9割の時間を屋内で過ごしているのですから Bởi vì các bạn hãy nhớ rằng, chúng ta dành tới 90 phần trăm cuộc đời ở trong nhà. |
亡くなった人のほぼ8割は5歳未満の子どもでした。 Cứ năm người tử vong thì có bốn trẻ em dưới năm tuổi. |
例えばインド南部では,親の取り決めた結婚が全体の8割に上るという推定もあります。 Chẳng hạn, ở miền nam Ấn Độ một số người ước tính rằng có đến 80 phần trăm các cuộc hôn nhân ở đây là do cha mẹ sắp đặt. |
チンパンジーの場合はこの年齢では 脳の9割以上は出来上がっています Đối với tinh tinh, ở tuổi thứ ba, bộ não được hình thành hơn 90%. |
同じ病院の他の外科医たちは,股関節手術の7割で血液を用いていました。 Các phẫu thuật gia khác tại cùng bệnh viện dùng máu trong 70 phần trăm ca giải phẫu hông. |
ところが豊かになるほど GDPの増加の割に 社会の進歩は少なくなります Tuy nhiên , chúng ta càng giàu lên , thì những đồng đôla thêm vào trong GDP lại càng khiến chúng ta rời xa hơn với tiến bộ xã hội |
初めのうち二,三の表現を覚えるのは割と簡単かもしれませんが,微妙なニュアンスを理解できるようになるには,何年もの絶え間ない努力が必要です。 Dù lúc đầu học một vài câu tiếng nước ngoài có vẻ dễ, nhưng bạn phải nỗ lực liên tục suốt nhiều năm mới có thể hiểu sắc thái tiềm ẩn của ngôn ngữ ấy. |
「キリスト教神学は,ギリシャ哲学とあまりにも混ざり合ったため,九割までギリシャ思想を持ち,ほんの一割だけのクリスチャン思想を持つ人々を育て上げた」。 “Thần học về đạo đấng Christ đã pha trộn với triết lý Hy Lạp đến độ đào tạo những cá nhân có tư tưởng hỗn hợp, chín phần Hy Lạp và một phần Ki-tô”. |
マイナスではなく プラスなのです それ自体で割に合う投資なのです Đây là những món đầu tư tự chi trả được. |
調査をして明らかになった問題があります 彼女たちは人々に医療制度や 最も近い診療所を教えることに 非常に長けてはいるのですが そうした診療所では 信じられない程長い行列ができています 人々がアシャの推薦によって 患者数の割に 不足している医師や病院に殺到してしまい システム不全を起こしています Nhưng vấn đề là chúng tôi dần nhận ra sau một chuỗi các nghiên cứu những người đó thật tuyệt vời khi giới thiệu mọi người tới phòng khám gần nhất hoặc hệ thống chăm sóc sức khỏe công cộng, nhưng tại các hệ thống chăm sóc sức khỏe công cộng: luôn có những hàng chờ dài đầy những người, điều này khiến hệ thống quá tải vì sự thiếu hụt của đội ngũ bác sĩ và trang thiết bị khi đối mặt với một lượng quá lớn bệnh nhân. |
時間 を 割 い て 頂き ありがとう ござ い ま す Cám ơn vì dành thời gian tiếp tôi. |
事実 HIVに新たに感染する例の1割は ドラッグを注射する人々なのです Thực tế thì, 1/10 số ca nhiễm HIV mới là những người tiêm chích thuốc. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 割 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.