garderoba trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garderoba trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garderoba trong Tiếng Ba Lan.

Từ garderoba trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tủ quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garderoba

tủ quần áo

noun

Obawiam się, że będę potrzebowała nowej garderoby.
Tôi sợ là sẽ cần một tủ quần áo mới

Xem thêm ví dụ

Zamknął drzwi od pokoju, przyszła do garderoby tabeli i odłożyć jego obciążenia.
Ông đóng cửa phòng, đến phía trước để bàn thay đồ, và đặt xuống gánh nặng của mình.
Kupowanie używanych rzeczy pozwala mi zmniejszyć wpływ, wywierany przez moją garderobę na środowisko i na własny portfel.
Mua quần áo cũ, đã qua sử dụng giúp tủ quần áo của tôi giảm gánh nặng đến môi trường và đến cái ví tiền của tôi.
Tu są garderoby.
Đây là phía hậu trường.
W gmachu opery znajduje się w sumie 1000 użytecznych pomieszczeń, między innymi restauracje i garderoby.
Tổng cộng có 1.000 phòng trong nhà hát, kể cả nhà hàng, phòng thay trang phục và những tiện nghi khác.
Poprawiamy więc szczegóły garderoby, przygładzamy fryzurę albo sięgamy po jakiś kosmetyk, po czym wracamy do swych zajęć.
Do vậy, chúng ta chải lại tóc, chỉnh lại quần áo hoặc giặm thêm một chút mỹ phẩm rồi mới bắt đầu những việc thường ngày.
Każdego dnia spędzałam godzinę przed pójściem do łóżka na czytaniu pism świętych, modlitwie oraz pisaniu w dzienniku w mojej garderobie.
Mỗi ngày tôi dành ra một giờ trước khi đi ngủ để đọc thánh thư, cầu nguyện, và viết trong nhật ký của mình trong buồng đựng đồ của tôi.
– Włóż je, kochanie – powiedziała, wręczając mi tę część mojej garderoby, którą najbardziej gardziła.
“Mặc vào đi, cưng,” bác nói, và đưa cho tôi bộ đồ mà bác ghét nhất.
Ale czemu w garderobie?
Nhưng sao lại ở trong phòng để đồ?
I teraz, skoro zostawiłem swe notatki w garderobie... przejdźmy do ślubowania.
Và bây giờ, vì đã để quên ghi chú trong phòng cưới chúng ta sẽ bắt đầu từ lời tuyên thệ.
Moja niezamężna córka nie podbije Nowego Jorku bez światowej garderoby.
Chưa đứa con nào của ta đi đến New York đại diện cho tiểu bang Mississippi mà không có bộ trang phục sang trọng và hợp thời
Tak praktyczna i wygodna część garderoby stała się szybko popularna wśród robotników.
Dù, tất nhiên, nó là loại áo nhiều chức năng và thoải mái đến nỗi rất nhiều công nhân mặc nó ở khắp nơi.
Muszę tu wyszukiwać każdej części garderoby.
Em lấy đồ như 1 cuộc săn trứng lễ phục sinh vậy.
* Opanuj podstawy dobierania stroju oraz sposobów naprawy ubrań, gdy będziesz dopasowywać swoją garderobę do norm skromnego ubierania się.
* Học cách cơ bản để sửa quần áo và kỹ thuật sửa chữa khi em làm cho tủ quần áo của mình thích nghi với các tiêu chuẩn quần áo trang nhã.
Istnieją tylko dwa więzienne światy, mój i ten stworzony w 1903, by zamknąć twoją mamę i jej garderobę pełną szalonych spodni.
Chỉ có hai cái nhà ngục trên thế gian thôi, của tôi và một cái vào năm 1903 để giam cầm mẹ anh và cái lũ khùng của bà ta.
Rozgrzewa się w garderobie.
Trong phòng thay đồ, đang khởi động.
Dwa razy w tygodniu chodziła do fryzjera i co miesiąc poświęcała czas i pieniądze na powiększanie swojej bogatej garderoby.
Bà đi làm tóc hai lần một tuần và mỗi tháng tiêu xài tiền bạc cũng như thời giờ để đi mua sắm quần áo.
W tamtym czasie, mieszkałam u znajomka w garderobie.
Lúc đấy con đang sống nhờ chỗ bạn, anh ấy muốn giúp.
Wiesz, gdzie jest garderoba w środku, prawda?
Con biết tủ đựng quần áo phía trong chứ?
Postaw to w garderobie.
Để cái này vào tủ quần áo.
Kamuflaż i cętki geparda, prosto z garderoby gangstera.
Ý tôi là, quần quân đội rồi áo da báo, cứ như chui ra từ sổ tay dạy làm " bộ đội " ấy.
10 Okres Pamiątki możemy wykorzystać jako okazję do przejrzenia własnej garderoby, zbiorów filmowych i muzycznych czy też materiałów przechowywanych na komputerze, smartfonie bądź tablecie.
10 Chúng ta có thể dành thời gian trong mùa Lễ Tưởng Niệm để xem lại tủ quần áo, các bộ sưu tập phim ảnh và âm nhạc, có lẽ ngay cả những tài liệu được lưu trữ trong máy tính, điện thoại thông minh và máy tính bảng của chúng ta.
Nie wciskaj garderoby twojej matki do rozmowy.
Đừng có đưa tủ quần áo của mẹ cậu vào để tranh luận.
Obawiam się, że będę potrzebowała nowej garderoby.
Tôi sợ là sẽ cần một tủ quần áo mới
Zamknąłem ten dom w miejscu poprzez odcięcie tyłu - oto są zdjęcia tego miejsca: struktura przecięta, z wszystkimi łazienkami i garderobami jako ściana oporowa tworząca w ten sposób niższy poziom głównej sypialni, która jest zaprojektowana jako rodzaj barki, przypomina łódkę.
Tôi ghìm chặt ngôi nhà vào khu vực bằng cách cắt phần sau -- đây, bạn thấy trên các bức ảnh chụp khu vực -- cắt nhỏ ra và sắp xếp phòng tắm, buồng rửa mặt giống 1 bức tường chắn, tạo ra 1 khu vực thấp hơn cho phòng ngủ, mà tôi thiết kế như 1 cái thuyền rồng, trong giống 1 cái thuyền.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garderoba trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.