岡 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 岡 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 岡 trong Tiếng Nhật.
Từ 岡 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đồi, núi, gò, sơn, dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 岡
đồi(hill) |
núi(hill) |
gò(hill) |
sơn(hill) |
dốc(hill) |
Xem thêm ví dụ
建岡会長はスケジュールに沿って,伝道部の南のエリアにいる宣教師リーダーたちとの集会を計画していました。 Là một phần của thói quen thông thường trong phái bộ truyền giáo của ông, Chủ Tịch Tateoka đã hoạch định một buổi họp cho những người truyền giáo nắm giữ chức vụ lãnh đạo ở phía nam của phái bộ truyền giáo của ông. |
集会の数日前,建岡会長はある印象,つまりある気持ちを感じました。 指導的立場にいる限られた少数の長老,姉妹だけでなく,そのゾーンで働くすべての宣教師をその指導者集会に招くべきだと感じたのです。 Một vài ngày trước buổi họp, Chủ Tịch Tateoka đã có một ấn tượng, một cảm giác trong lòng, là phải mời tất cả những người truyền giáo của khu bộ truyền giáo đó đến dự buổi họp lãnh đạo, thay vì một số ít anh cả và chị truyền giáo nắm giữ chức vụ lãnh đạo như đã dự định. |
兄弟姉妹の皆さん,聖霊は,わたしの父や建岡会長に警告したように皆さんのことも警告を通して助けてくださいます。 Thưa các anh chị em, Đức Thánh Linh sẽ giúp đỡ các anh chị em bằng cách cảnh báo các anh chị em, như Ngài đã làm với cha tôi và Chủ Tịch Tateoka. |
しかし,建岡会長は受けた促しに従って集会の通常の規定を脇に置き,福島市や沿岸部の町で奉仕するすべての宣教師を招きました。 Tuy nhiên, ông để sang một bên kế hoạch bình thường để tuân theo sự thúc giục ông đã nhận được, và ông đã mời tất cả những người truyền giáo đang phục vụ tại một số thành phố ven biển, kể cả thành phố Fukushima, đến họp. |
建岡会長はスケジュールに沿って,伝道部の南のエリアにいる宣教師のリーダーたちとの集会を計画していました。 Là một phần của thói quen thông thường trong phái bộ truyền giáo của ông, Chủ Tịch Tateoka đã hoạch định một buổi họp cho những người truyền giáo nắm giữ chức vụ lãnh đạo ở phía nam của phái bộ truyền giáo của ông. |
この時期,わたしは日本仙台伝道部のリード・建岡会長と協力して働いていました。 Trong thời gian này, tôi đã sát cánh làm việc với Chủ Tịch Reid Tateoka của Phái Bộ Truyền Giáo Japan Sendai. |
その日に宣教師が集まった集会所は地震により損傷を受けたものの,聖霊の促しに従ったおかげで,建岡伝道部会長夫妻と集まった宣教師は全員無事でした。 Mặc dù nhà hội nơi mà những người truyền giáo nhóm họp vào ngày hôm đó đã bị hư hại bởi trận động đất, nhưng qua những thúc giục của Đức Thánh Linh, Chủ Tịch và Chị Tateoka và tất cả những người truyền giáo đều đã được quy tụ lại an toàn. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 岡 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.