感謝 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 感謝 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 感謝 trong Tiếng Nhật.
Từ 感謝 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là biết ơn, cám ơn, cảm kích, tri ân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 感謝
biết ơnverb あなたの親切にとても感謝しています。 Tôi rất biết ơn lòng tốt của bạn. |
cám ơninterjection またもや珠玉の一冊を出版してくださったことに重ねて感謝します」。 ―リディア。 Một lần nữa xin cám ơn các anh về một kiệt tác khác nữa”.—Lydia. |
cảm kíchverb ([感激]) |
tri ânverb |
Xem thêm ví dụ
18 自分の話を終えたなら,与えられる口頭の助言を注意深く聴き,感謝の念をもって助言を受け入れてください。 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
感謝すべきことに,インガーは回復し,わたしたちは再び王国会館でのクリスチャンの集会に出席できるようになりました」。 Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
オマール は 武器 の 配送 に 感謝 し て る Omar đánh giá cao công việc của các anh. |
これらの雑誌を少しの期間読んだだけで,こうした心温まる感謝の言葉を述べる誠実な読者はそれほど珍しくありません。 Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
クリスチャンとして説き勧めることは,エホバへの愛を抱いている人から大いに感謝されています。 Ai yêu mến Đức Giê-hô-va tất yêu chuộng những lời nhắc nhở khuyến khích đó của những tín-đồ đấng Christ khác lắm. |
ですから,相手の良いところを認め,感謝の気持ちを言葉にして伝えるように努めてください。 ―箴言 31:28。 Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
エホバからの多くの備えに対する感謝を,どのように示せますか。 Bằng cách nào chúng ta thể hiện lòng biết ơn về những sự cung cấp của Đức Giê-hô-va? |
律法には,感謝の捧げ物や誓約の捧げ物に関する規定もありましたが,それらは全く自発的なものでした。( Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất. |
自分の家族に感謝を言い表わすことについてはどうでしょうか。 Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao? |
あなたは,最近なされたどんな調整に感謝していますか。 それはなぜですか。 Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? |
父は34年前に他界しました。 ですからファウスト管長と同じように,次の世に行くまで十分な感謝を伝えられません。 Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
彼はわたしが会いに来たことを,いつものように大らかな態度で感謝しました。 Với lòng độ lượng như thường lệ của mình, ông cám ơn tôi đã đến thăm ông. |
妻の名前で教会中央宣教師基金に多額の献金をしていただいたことにも感謝しております。 Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
先生は,それらの記事から聖書に基づく慰めを与えられて深く感謝していると述べました。 Cô giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó. |
レナトは,自分のためにエホバがしてくださった事柄すべてに対する感謝の表明として,2002年にバプテスマを受け,その翌年,全時間のクリスチャン奉仕者になりました。 Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian. |
2 (イ)エホバの僕たちがエホバに感謝を表わす方法にはどのようなものがありますか。( 2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào? |
11 ヒゼキヤは,致命的な病気から救われた後に作った心を打つ感謝の歌の中で,エホバに向かって,「あなたは私のすべての罪をご自分の背後に投げ捨てられた」と述べています。( 11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”. |
次に、この過去20年は グローバリズムや市場経済、 中流家庭の増加へ感謝しなければなりません。 それによりトルコ人は、 イスラムの近代化の再来の中にいます。 Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. |
そのことに対する深い感謝は,「祈りを聞かれる方」と呼ばれるにふさわしいこの方に,いつも定期的に祈りたいという気持ちを抱かせるのではないでしょうか。 ―詩編 65:2。 Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2. |
* あなたのために払ってくださった犠牲について救い主に個人的に感謝を述べることができるとしたら,何を述べたいですか。 * Nếu có thể đích thân bày tỏ lòng biết ơn của mình đối với Đấng Cứu Rỗi vì sự hy sinh của Ngài dành cho các anh chị em thì các anh chị em sẽ thưa gì với Ngài? |
マタイ 24:14)そして,命を救うこの業に人々が感謝の念を抱いてこたえ応じるとき,エホバは彼らの心を開いて王国の音信の意味を悟れるようにされます。( Và khi người ta tỏ lòng biết ơn và đáp ứng với công việc cứu mạng này, Đức Giê-hô-va mở lòng họ để thấu hiểu thông điệp về Nước Trời (Ma-thi-ơ 11:25; Công-vụ các Sứ-đồ 16:14). |
* 油そそがれたクリスチャンはその助けに感謝しており,ほかの羊は油そそがれた兄弟たちを支援できる特権に感謝しています。 ―マタイ 25:34‐40。 Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40. |
来てくれて感謝します どうもありがとうございました Cám ơn các bạn rất nhiều vì đã đến đây. Cám ơn rất nhiều. |
そのような感謝は,人生の試練の意味は常に分かるわけではないことを認め,いつの日か分かるだろうと信じることからもたらされます。 Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu. |
わたしは,聖書の真理や,神の天の王国が支配する地上で永遠に生きるという聖書に基づく希望について,認識と感謝の気持ちを深めていました。 Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 感謝 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.