乾杯 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 乾杯 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 乾杯 trong Tiếng Nhật.
Từ 乾杯 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nâng cốc chúc mừng, sự cạn ly, Lời chúc rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 乾杯
nâng cốc chúc mừnginterjection |
sự cạn lyinterjection |
Lời chúc rượuinterjection |
Xem thêm ví dụ
君 の 親父 に 乾杯 Tôi đã tự hứa với bản thân. |
今日,乾杯をする多くの人は,自分が神々の仲介や祝福を願い求めているとは思わないかもしれません。 それでも,酒の入った杯をなぜ天に向けて持ち上げるのか,納得のいく説明をすることはできません。 Khi nâng ly, nhiều người ngày nay có lẽ không nghĩ rằng họ đang cầu xin ân phước từ thần thánh, nhưng họ cũng không giải thích được tại sao họ lại nâng ly lên trời. |
ブライア クリフ 打倒 に 乾杯 Vì sự sup đổ của Briarcliff. |
コリント第一 8:8)それを普通の食事とみなすものの祝日の挨拶や歌や乾杯などには加わらない,というクリスチャンもいるでしょう。 Chị ấy có thể xem đó là một bữa ăn bình thường và không tham gia vào bất cứ hoạt động nào của ngày lễ, chẳng hạn như chúc mừng, ca hát, nâng ly, v.v. . . |
(Instrumental) 人生に乾杯を! Tôi đề nghị nâng cốc chúc mừng phụ nữ! |
深夜0時からの最初の1分間に、人々はシャンパンで乾杯し、お互いに新年を祝い、幸運と健康を祈って、花火のために外出する。 Trong những phút đầu sau nửa đêm, mọi người uống rượu sâm banh, chúc nhau một năm mới hạnh phúc, may mắn và đầy sức khỏe, sau đó đi ra ngoài xem pháo hoa. |
平和 の ため に 乾杯 Vì Hòa bình! |
出エジプト記 20:4,5。 ヨハネ第一 5:21)今日,乾杯は宗教的な意味合いを持つしぐさではないと多くの人は考えるかもしれません。 (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4, 5; 1 Giăng 5:21) Ngày nay, nhiều người không còn xem việc nâng ly mang ý nghĩa tôn giáo. |
聖書は乾杯について述べていませんが,エホバの証人が乾杯をしないのはなぜですか。 Tại sao Nhân Chứng Giê-hô-va tránh nâng ly chúc mừng trong khi Kinh Thánh không đề cập đến điều này? |
私 たち が 引き起こ し た 混乱 に 乾杯 ♪ Here's to the mess Hỡi những sai lầm |
彼の成功を祈って乾杯しよう。 Hãy uống mừng cho thành công của anh ấy. |
馬鹿げ て る 人 たち の 心 へ に 乾杯 傷つ い た 心 たち に 混乱 に 乾杯 ♪ Here's to the hearts that ache Hỡi những trái tim đau đớn tổn thương |
このような点を踏まえると,人々が乾杯について深く考えていないとしても,真のクリスチャンがあえてそのしぐさをまねる理由はないでしょう。 Tín đồ thật của Đấng Christ không bắt buộc phải làm theo những người không xem xét kỹ vấn đề như thế. |
この機会に乾杯すべきだ。 Trong dịp này, chúng ta nên làm một ly đi. |
あなた は 乾杯 の 音頭 を 取 る よう 依頼 さ れ る まで 待 て ば い い だけ で す さらに 「 インターナショナル 」 を 歌 っ て る 間 結婚 式場 を 壊 し て 下さ い Đợi cho đến khi được gọi lên để nâng ly chúc mừng rồi sau đó phá hủy phòng cưới, và hát bài " Quốc Tế ca ". |
ねえ 、 乾杯 し ま しょ う よ Chúa ơi. |
次 は 何 に 乾杯 する ? Uống vì điều gì bây giờ nhỉ? |
乾杯 し よう と 思 っ て Bọn tôi nghĩ chúng ta nên đi uống chút. |
何 に 乾杯 し ま しょ う か ? Chúng ta uống mừng gì đây? |
『日本悪妻に乾杯! Ta hãy nâng cốc chúc mừng những phụ nữ ngoại giao! |
『電化製品に乾杯! Chúng ta hãy uống mừng cho những giao dịch thành công! |
現に,アフリカのあるクリスチャンの結婚式で,司会者を務めていた未信者の親族が死んだ先祖のために乾杯をしたというような例もあるのです。 Thí dụ, trong một đám cưới đạo Đấng Christ ở Phi Châu, một người bà con không tin đạo đảm nhận vai trò phát ngôn trong buổi tiệc, đã nâng cốc cảm tạ tổ tiên! |
ただし、「乾杯(カンペイ、gānbēi)! Tôi tôi uống mừng cho anh, đồng chí."). |
今夜 ヒュー と お前 は 最善 の 判断 が 必要 だ 乾杯 Hãy thử và sử dụng sự xét xử tốt nhất với Hugh đên nay nhé. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 乾杯 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.