該当 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 該当 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 該当 trong Tiếng Nhật.

Từ 該当 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là liên quan, tương thích, tương ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 該当

liên quan

verb

tương thích

verb

tương ứng

verb

Xem thêm ví dụ

よくご存じのとおり 心のケアにおける既存のシステムは 皆を救うように整ってはおらず 破壊的な思考を持つ人が もれなく ある特定の診断基準に 該当するわけでは ありません
Như các bạn đều biết, hệ thống chăm sóc sức khỏe tinh thần không thể giúp mọi người và không phải bất cứ ai có suy nghĩ phá hoại đều phù hợp với tiêu chuẩn cho một chẩn đoán cụ thể.
権利をお持ちの書籍が、ご自身では送信していないのに Google Play や Google ブックスに表示される場合は、その書籍に設定されているプレビューできる割合に応じて、該当する削除の手続きを行うようお願いいたします。
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.
注: 保護者がお子様のパスワードを再設定できるのは、ファミリー リンクで保護者が作成したアカウントをお子様がお使いで、お子様が 13 歳(またはお住まいの国の該当する年齢)未満の場合に限られます。
Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn).
サイト運営者様は、ご自身のサイトまたはアプリに掲載されるすべてのユーザー作成コンテンツが、該当するプログラム ポリシーに準拠していることを確認する責任があります。
Là nhà xuất bản, bạn có trách nhiệm đảm bảo tất cả nội dung do người dùng tạo trên trang web hoặc ứng dụng của mình tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
関心の高いユーザーを基にリマーケティング ユーザーリストを作成し、他のマーケティング プラットフォーム(Google 広告やディスプレイ&ビデオ 360 など)と共有することにより、オンライン展開しているあらゆる場で、該当ユーザーに再度アプローチできます。
Việc tạo đối tượng tiếp thị lại dựa trên người dùng có tính tương tác cao và xuất bản những đối tượng đó lên các nền tảng tiếp thị khác nhau như Google Ads và Display & Video 360 cho phép bạn tương tác lại với họ ở mọi nơi mà bạn hiện diện trực tuyến.
該当するすべての費用を含む、ローンの総費用の代表例が示されていない
Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành
つまり、AdSense または AdMob をご利用になるには、ユーザー作成コンテンツを含め、広告コードを挿入したページに表示されるすべてのコンテンツが該当するプログラム ポリシーに準拠していなければなりません。
Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
お客様から情報をいただくことで、Google で迅速に調査を進め、該当する広告をブロックすることができます。
Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời.
リクエストの方法は、該当ページの HTML ファイルの <head> セクションに次の行を追加するだけです。
Bạn có thể làm như vậy bằng cách bao gồm dòng sau trong phần <head> của tệp HTML cho trang của bạn:
セカンダリ ディメンションを選択した場合は、次の列に該当のディメンションが表示され、データがさらに分類されます。
Nếu bạn chọn thứ nguyên phụ, thứ nguyên phụ đó sẽ xuất hiện trong cột tiếp theo, nhóm tiếp dữ liệu của bạn.
そうすることで、該当ページが「不動産」に分類されます。
Việc này sẽ phân loại trang thành "Bất động sản".
このような場合、該当のリストはオーディエンス マネージャーで「ご利用いただけません」と表示されます。
Trong những trường hợp này, danh sách có thể xuất hiện dưới dạng "Không có sẵn" trong Công cụ quản lý đối tượng.
なお、13 歳(またはお住まいの国の該当する年齢)未満のお子様に Google からカスタマイズされた広告が配信されることはありません。
Google sẽ không phân phát quảng cáo dành riêng cho trẻ dưới 13 tuổi (hoặc độ tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn).
その絵について話し合う際,該当する資料を読んだり,要約したりするように依頼します。
Yêu cầu họ đọc hoặc tóm lược tài liệu này trong khi thảo luận về tấm hình này.
以下で説明するその他の項目に該当しないすべての住所情報。
Tất cả thông tin địa chỉ cần thiết không phù hợp với các trường khác được liệt kê bên dưới.
YouTube 上のコンテンツがご自身の権利を侵害している、または該当する法律に違反していると思われる場合は、商標権、名誉毀損、偽造品、またはその他の法的な問題の申し立て手続きに沿って申し立てを行うことができます。
Nếu cho rằng nội dung nào đó trên YouTube vi phạm các quyền của bạn hay luật hiện hành, thì bạn có thể gửi đơn khiếu nại pháp lý theo quy trình khiếu nại về nhãn hiệu, phỉ báng, hàng giả hoặc khiếu nại pháp lý khác của chúng tôi.
該当する州での注文については、Google が税金を州税務当局に直接納付します。
Đối với đơn đặt hàng ở các tiểu bang này, Google sẽ nộp thuế trực tiếp cho cơ quan thuế tại tiểu bang.
それらの祝福と約束を,該当する節の横に書き込みましょう。
Viết các phước lành và những lời hứa bên cạnh câu tương ứng:
ただし、広告主様はこちらのフォームを使って、ログイン中の 13 歳またはお住まいの国の該当する年齢に満たないお子様を、広告の表示対象から除外するようにリクエストすることができます。
Tuy nhiên, với tư cách là nhà quảng cáo, bạn có thể yêu cầu để loại trừ quảng cáo của bạn khỏi hiển thị cho người dùng đã đăng nhập dưới 13 tuổi hoặc độ tuổi theo quy định hiện hành ở quốc gia của trẻ thông qua biểu mẫu này.
例: 該当するアフィリエイト プログラムのルールに反する方法で Google 広告で広告を掲載し、同一または類似の検索語句に対して複数のアカウントから同一または類似のコンテンツを表示することによって、同じビジネス、アプリ、またはサイトの広告を同時に 2 つ以上表示しようとする行為
Ví dụ: Đơn vị liên kết quảng cáo trên Google Ads không tuân theo quy tắc chương trình liên kết hiện hành, quảng cáo cùng một nội dung hoặc nội dung tương tự từ nhiều tài khoản với các truy vấn giống hoặc tương tự nhau, cố gắng hiển thị nhiều quảng cáo cùng một lúc cho doanh nghiệp, ứng dụng hoặc trang web của bạn
以下に該当するコンテンツは公開できません。
Nội dung được xuất bản trong trường này không nên:
リッチリザルトのタイプに関するレポートは、対象となるタイプに該当するアイテムがサイトで Google によって検出された場合にのみ表示されます。
Một loại báo cáo nhất định sẽ chỉ hiển thị nếu Google phát hiện các mục kết quả thuộc loại đó trên trang web của bạn.
バルク マーケティング商品の広告は、次の商品の使用が明示、黙示を問わず迷惑行為に該当する場合は許可されません。
Không cho phép quảng cáo các sản phẩm tiếp thị hàng loạt nếu việc sử dụng các sản phẩm sau đã được nêu rõ hoặc hàm ý là spam không mong muốn, chẳng hạn như:
少なくとも一人の生徒が該当する聖句を見つけるまで,これを繰り返す。
Lặp lại tiến trình này cho đến khi ít nhất một học sinh đã tìm ra đoạn đúng.
たとえば、ユーザーが望んでいないにもかかわらずホームページ設定や各種ブラウザ設定を変更するソフトウェアや、ユーザーに対して適切に通知することなく個人情報を漏らすアプリなどが該当します。
Ví dụ bao gồm phần mềm chuyển trang chủ hoặc các cài đặt trình duyệt khác sang trang chủ hoặc cài đặt mà bạn không muốn, hoặc các ứng dụng làm rò rỉ thông tin riêng tư và cá nhân mà không thông báo đúng cách.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 該当 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.