gabinet lekarski trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gabinet lekarski trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gabinet lekarski trong Tiếng Ba Lan.
Từ gabinet lekarski trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bệnh xá, phòng khám bệnh, phòng khám, nhà thương, phòng làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gabinet lekarski
bệnh xá(infirmary) |
phòng khám bệnh(surgery) |
phòng khám
|
nhà thương(infirmary) |
phòng làm việc(office) |
Xem thêm ví dụ
Kiedy siedziałam oniemiała w gabinecie lekarskim, Usłyszałam te słowa, "rak", "stadium(też:scena)", "stopień". Và trong khi ngồi chết lặng trong văn phòng bác sĩ Tôi nghe thấy những từ khác, cancer - ung thư, stage - giai đoạn, grade - cấp độ |
Kiedy następnym razem będziecie w gabinecie lekarskim, jako świeżo mianowani statystycy, jaka zawsze powinna być wasza odpowiedź? Vậy lần sau, khi bạn đến phòng khám bác sỹ với tư cách là một nhà thống kê mới do được xui khiến Phản ứng của bạn phải luôn là gì? |
Pewnego popołudnia, będąc w służbie polowej, zauważyłem gabinet lekarski i nagle postanowiłem tam wstąpić. Một buổi chiều, khi đi rao giảng, chợt thấy một phòng mạch bác sĩ, tôi bỗng quyết định ghé vào. |
Nawet dwadzieścia milionów razy każdego roku jakaś osoba wchodzi do gabinetu lekarskiego i staje się pacjentem. Gần 20 tỷ lần mỗi năm, một người bước vào văn phòng của bác sĩ, và trở thành một bệnh nhân, |
Jak tylko wezwą mnie do gabinetu lekarskiego, koniec gry. Tôi mà bước chân vào phòng khám là mọi việc kết thúc. |
Dla reszty ludzi rysunki medyczne to tylko obrazki wiszące na ścianach w gabinecie lekarskim. Và đối với mọi người, minh họa y khoa chỉ có thể được nhìn thấy một cách thụ động trên tường của phòng khám. |
W gabinetach lekarskich, klinikach i szpitalach pomagają stawiać trafne diagnozy — a w efekcie ratować życie. Chúng giúp ích cho bác sĩ, y viện và nhà thương trong việc chẩn đoán các vấn đề sức khỏe—và cứu mạng người. |
Gdy pewnego razu przyszedł do gabinetu lekarskiego, przykucnął przed chromowaną powierzchnią krzesła, żeby się w niej przejrzeć. Một ngày nọ, khi đến bác sĩ để khám bệnh, thậm chí cậu còn cúi xuống để soi mặt mình trên chiếc ghế có mạ crom. |
Uzupełniają je prywatne gabinety lekarskie. Ngoài ra còn có các phòng khám tư nhân. |
Po raz pierwszy spotkałem go w moim gabinecie lekarskim ponad 40 lat temu, w czasie, kiedy operacje serca były jeszcze czymś nowym. Lần đầu tôi gặp ông trong văn phòng y khoa của tôi cách đây hơn 40 năm, trong thời kỳ phôi thai của công việc giải phẫu tim. |
Wraz z żoną odwiedził także ponad 100 gabinetów lekarskich w obwodzie i zachęcał do zapoznania się z serią artykułów zatytułowaną „Lekarze zasługują na zrozumienie”. Vợ chồng anh cũng mời nhân viên và bác sĩ trong hơn 100 phòng khám thuộc vòng quanh nhận loạt bài có chủ đề “Thông cảm cho bác sĩ của bạn”. |
Kiedy te cyfrowe urządzenia dotrą do gabinetów lekarskich i będą gotowe do użytku, co stanie się z osobami, które nie mają do nich dostępu? Khi các công cụ số lan tràn vào phòng y tế, và số hóa sẵn sàng, điều gì xảy đến với thế giới số vô hình? |
W USA przeziębienie jest co roku przyczyną 75–100 milionów wizyt w gabinetach lekarskich, co nawet przy ostrożnej kalkulacji może oznaczać koszt wysokości 7,7 miliardów dolarów rocznie. Tại Hoa Kỳ, cảm lạnh dẫn tới 75-100 triệu lượt khám bệnh mỗi năm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gabinet lekarski trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.