負担する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 負担する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 負担する trong Tiếng Nhật.
Từ 負担する trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chịu, gánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 負担する
chịu
|
gánh
|
Xem thêm ví dụ
アポピス が 夜な夜な 戦 う の が 負担 に な っ て る Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác. |
注目できるのは,エホバの証人がこうした活動のために給料をもらっていないだけでなく,必要な費用を喜んで負担していることです。 Điều ngạc nhiên là họ không những không nhận lương khi làm việc này mà còn vui vẻ tự trang trải mọi chi phí. |
ボックスにチェックをするのは負担です Và đánh dấu cần nỗ lực . |
パウロは,コリントにいるクリスチャンの兄弟たちに経済的な負担をかけることもできましたが,手ずから働いて生計を立てました。( Phao-lô đã có thể để mình trở thành gánh nặng về tài chính cho anh em tín đồ Đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô. |
家族が予算内で生活するなら,経済的な負担はどのように軽減されますか。 Danh sách chi tiêu giúp gia đình như thế nào trong việc giảm bớt áp lực tài chính? |
責任ある兄弟たちは愛のうちにわたしの見方を受け入れ,イタリアに割り当ててくださいました。 引っ越しに伴う費用は家族が負担してくれました。 Các anh có trách nhiệm cũng rộng lượng đồng ý và bổ nhiệm tôi tới Ý, và người nhà tôi đài thọ chi phí thuyên chuyển. |
そのような状況のもとでだれかが中に立って費用を負担してくれたなら,ありがたく思うのではないでしょうか。 Trong cảnh ngộ đó, lẽ nào chúng ta chẳng biết ơn nếu có người đứng ra trả tiền giùm chúng ta? |
イェーガー と の 神経 を 繋 ぐ 操縦 システム は パイロット の 負担 が 大き 過ぎ た ん だ Kết nối thần kinh để tương tác với Jaeger được chứng minh là quá sức đối với 1 phi công. |
そうする必要がなくても,自分の服や身の回りの物を自分で買えば,親の経済的な負担は少し軽くなるでしょう。 Ngay cả khi không cần trả chi phí sinh hoạt trong nhà thì bạn cũng muốn giúp cha mẹ bằng cách tự mua quần áo và đồ dùng cá nhân. |
例えば、国による適切な失業保険があれば、雇用主は高い退職手当を支払わずに済み、労働税の負担を軽減でき、事業を正規のものにする意欲がわく、と同報告書は述べている。 Theo báo cáo này, các gói trợ cấp thất nghiệp dù khiêm tốn ở cấp quốc gia có thể giúp chủ lao động tránh được các khoản bồi thường thất nghiệp tốn kém, giảm được chi phí thuế và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp dễ dàng gia nhập khu vực chính thức. |
SM:ええ、実際に私たちが負担するコストは 200ルピーにも満たないです。 SM: Trên thực tế thì khoản phí chúng tôi thu là thấp hơn 200 rupi. |
仲間の崇拝者たちは,滞在期間が延びたことに伴う負担に耐えられるよう,必要に応じて喜んで援助しました。( Vì thế khi cần thiết, các anh em đồng đạo đã vui vẻ giúp đỡ để chia sẻ gánh nặng. |
総督としての報酬を受ける権利がありましたが,それを要求してユダヤ人の「負担を重く」することなど決してありませんでした。 Ông không bao giờ “hà hiếp” người Do Thái bằng cách đòi hỏi tiền lương tổng trấn, một điều mà ông có quyền hưởng. |
■ ほかの人から交通手段の提供を受けた場合,その費用を負担するのはふさわしいことですか。 ▪ Chúng ta có nên đóng góp tài chánh cho người khác khi họ đưa rước chúng ta không? |
アルコールや,肝臓に負担となるアセトアミノフェンなどの薬は,医師から肝臓が完治したと診断されるまで避けるべきです。 Nên tránh rượu và những loại thuốc khiến gan hoạt động nhiều như thuốc giảm đau (acetaminophen) cho đến khi bác sĩ xác định là gan đã hoàn toàn hồi phục. |
余りにも多くの国で富裕層は、相応な負担を負わずにいます。 Người giàu tại quá nhiều nước đã không đóng thuế tương xứng với phần của họ. |
しかも,クレジットカードを使いすぎて支払いに苦労し,その家族の負担はさらに大きくなります。 Rồi thêm vào gánh nặng đó, họ phải vật vã để trả những món nợ vì đã dùng thẻ tín dụng thiếu suy tính. |
保険 で は レンタカー の 費用 は 負担 出来 な い って ・ ・ ・ Họ nói rằng họ không chịu trả chi phí mướn xe. |
地球への負担も大きく減って Và chúng ta hầu như sẽ rất ít chạm chân đến hành tinh này. |
そのため多くの人は,年老いた家族の者の面倒を見ることを当然の務めあるいは特権というよりも,負担と考えます。 Do đó, nhiều người xem việc chăm sóc cho người thân lớn tuổi là một gánh nặng chứ không phải là bổn phận hay đặc ân nữa. |
ものみの塔」誌は,この本が「50冊で40ポンド[18キロ]にもなり」,とりわけ姉妹たちには,配達の際の「負担が大きすぎる」と述べています。 Tháp Canh cho biết: “Năm mươi cuốn sách nặng 18kg”, khiến việc vận chuyển “quá nặng nề”, đặc biệt là đối với các chị. |
誓約を守ることを重荷と考える人もいます。 要求や負担が重すぎると思うのです。 Một số người có thể xem sự gắn bó này là một sự trói buộc vì nó gây nhiều phiền phức và tốn kém. |
また、タイの国民皆保険政策は、一種の社会保険として機能し、すでに患者の自己負担費を軽減し、医療サービスの利用拡大に貢献している。 Ví dụ, hệ thống bảo hiểm y tế toàn dân Thái lan là một hình thức bảo hiểm xã hội đã giúp giảm chi phí người bệnh tự phải trả và tăng cường sử dụng dịch vụ y tế. |
内容は、もしサプライフが成功したら番組が費用を全額負担するが、成功しなかった場合は依頼者が自腹するというもの。 Điều này là bởi vì nếu dự án thành công, cổ đông nhận được tất cả các lộn, trong khi đó nếu nó không thành công, chủ nợ nhận được tất cả những nhược điểm. |
もう大工としては働けなくなったので,負担が少なく,体調に合っていて,なおかつ経済的に何とかやっていける仕事を探すことにしました。 Vì không thể tiếp tục làm nghề mộc, tôi quyết định tìm một công việc khác nhẹ hơn, phù hợp với thể trạng của mình để nuôi gia đình. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 負担する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.