fraai trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fraai trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fraai trong Tiếng Hà Lan.
Từ fraai trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đẹp đẽ, đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fraai
đẹp đẽadjective Maar het zal niet fraai zijn. Nhưng chắc sẽ không đẹp đẽ gì đâu. |
đẹpadjective Met zo'n fraaie verpakking doet de inhoud er niet toe. Khi một cái gói đẹp thì không ai quan tâm bên trong nó là gì. |
Xem thêm ví dụ
4 En het geschiedde, nadat ik het schip had afgebouwd volgens het woord van de Heer, dat mijn broers zagen dat het goed was, en dat de makelij ervan buitengewoon fraai was; daarom averootmoedigden zij zich wederom voor het aangezicht van de Heer. 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
Want dan staat er in de Schriften dat die fraai geklede mensen in het grote en ruime gebouw ‘met spottende gebaren naar hen [wezen], die de vruchten hadden bereikt en er van hadden genomen. Sau đó, thánh thư chép rằng những người ăn mặc sang trọng trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại đó “có hành động chế giễu và chỉ trỏ những người vừa đến và đang ăn trái cây ấy. |
Dit verslag legt fraai de nadruk op de verzoening en persoonlijke verlossing die de Heiland aan Joseph aanbood. Lời tường thuật này nhấn mạnh một cách tuyệt vời vào Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và sự cứu chuộc mà Ngài đã ban cho cá nhân Joseph. |
9 En ik zag zijn azwaard en trok het uit de schede; en het gevest was van zuiver goud en de makelij ervan was buitengewoon fraai, en ik zag dat de kling van het zwaard van het edelste staal was. 9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất. |
Fraaie degen. Kiếm đẹp lắm. |
Alles heeft hij fraai gemaakt op zijn tijd. Phàm vật Đức Chúa Trời đã làm nên đều là tốt-lành trong thì nó. |
Alles heeft hij fraai gemaakt op zijn tijd” (Prediker 3:10, 11). Mọi sự Ngài làm đều đúng thời, đúng lúc”.—Truyền-đạo 3:10, 11, Bản Dịch Mới. |
Over ' n fraaie entree gesproken Vào trong thành! |
Het was een dier zoo zeldzaam fraaie dagen, op welke Engeland zich herinnert dat een zon bestaat. Đó là một trong những ngày đông đẹp trời và hiếm có mà nước Anh chợt nhớ ra mình cũng có một mặt trời. |
—„Een fraai jongeling van drie of vier en twintig jaar, zacht van aard, beminnelijk en welgemaakt?” - Một người đàn ông trẻ đẹp, chừng hăm ba, hăm bốn tuổi, hiền lành, dễ mến, chững chạc? |
Zijn't geen fraaie jongedames, Mr Gardiner? Những cô gái xinh quá đúng không bà Gardiner? |
13 Zij aberoven de barmen omwille van hun fraaie heiligdommen; zij beroven de armen omwille van hun fraaie kledij; en zij vervolgen de zachtmoedigen en de eenvoudigen van hart, omdat zij in hun choogmoed opgeblazen zijn. 13 Họ abóc lột bkẻ nghèo để làm các thánh đường của họ thêm phần lộng lẫy; họ bóc lột kẻ nghèo để có những y phục xa hoa. Họ ngược đãi kẻ nhu mì và kẻ nghèo trong lòng cũng vì họ tràn đầy ckiêu ngạo. |
Echt opwindend aan deze motor is de fraaie integratie van techniek en design. Mỗi chiếc mô tô đều đặc biệt ở sự tích hợp hoàn hảo giữa kỹ thuật và thiết kế. |
Dat was een fraai staaltje draakbeheersing. Lúc nãy quả là một màn đấu rồng rất đẹp mắt. |
Maar de landerijen zijn heel fraai. Nhưng vùng đất này thật tuyệt. |
Fraai handboek. Vứt cái sách hướng dẫn của anh đi. |
We zouden bij het lezen van die woorden makkelijk kunnen concluderen dat ze slechts een fraai beeld van een vreedzaam tafereel schilderen — een schaduwrijke boom aan een rivier. Đọc câu này một người dễ kết luận rằng những lời đó chỉ miêu tả một cảnh thanh bình đẹp mắt—một cây che bóng mát mọc gần bờ sông. |
Hooggelegen op een massief stenen terras en omgeven door fraaie zuilengangen wedijverde deze tempel met de oorspronkelijke door Salomo gebouwde tempel in pracht. Được nâng cao và nằm trên một cái nền đá tảng khổng lồ và chung quanh thì có các hàng cột mỹ miều, sự nguy nga của đền thờ thứ hai quả không thua gì đền thờ đầu tiên do Sa-lô-môn xây. |
Wat een prachtige kamer, en wat een fraaie aardappels. Một căn phòng tuyệt vời và khoai tây cũng vậy |
Prediker 3:11 zegt zelfs: „Alles heeft [God] fraai gemaakt op zijn tijd. Thật vậy, Truyền đạo 3:11 ghi: “Phàm vật Đức Chúa Trời đã làm nên đều là tốt-lành trong thì nó. |
„Deze fraai geïllustreerde, 320 bladzijden tellende publicatie behandelt elk deel van het boek Daniël”, zei de spreker. Diễn giả nói: “Ấn phẩm này dày 320 trang được trình bày đẹp mắt, thảo luận toàn thể nội dung sách Đa-ni-ên”. |
En de spectaculaire herfst veranderde de natuur in een fraai schouwspel van oranje, gele en rode tinten. Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ. |
Ik ging aan de tafel met mijn naaispullen zitten en treurde om het verlies van mijn fraaie borduurwerk en wilde aan iets anders beginnen. Tôi ngồi xuống cái bàn mà tôi giữ những đồ may vá của mình để tiếc thương bức tranh đẹp thêu con ngựa của mình đã bị mất và bắt đầu làm các dự án khác. |
Laten we nooit bezwijken voor de listen van de Duivel door de christelijke „weg van de waarheid” te verlaten om valse leraren te gaan volgen die ernaar streven ’rampzalige ideologieën in te voeren’ en proberen ’ons uit te buiten met fraai geformuleerde frasen’. — 2 Petrus 2:1-3, Byington. (2 Giăng 9-11) Mong sao chúng ta không bao giờ rơi vào mưu chước của Ma-quỉ mà từ bỏ “con đường sự thật” của đạo Đấng Christ để theo những thầy dạy giả hiệu là những người tìm cách “đưa vào những tà thuyết dẫn tới diệt vong” và cố ‘dùng lời lẽ gạt gẫm chúng ta để trục lợi’.—2 Phi-e-rơ 2:1-3, TTGM. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fraai trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.