fortlaufend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fortlaufend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortlaufend trong Tiếng Đức.
Từ fortlaufend trong Tiếng Đức có các nghĩa là liên tục, liên tiếp, không ngừng, không ngớt, tuần tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fortlaufend
liên tục(uninterrupted) |
liên tiếp(continuously) |
không ngừng(continually) |
không ngớt(continually) |
tuần tự(progressive) |
Xem thêm ví dụ
Wir sind ein Resultat eines fortlaufenden sich anpassenden Prozesses. Chúng ta là một kết quá của quá trình thích nghi không ngừng. |
Es ist äußerst wichtig, Kinder die biblischen Grundsätze zu lehren, die für die wahre Anbetung maßgebend sind, und zu verstehen, welche Schlüsselstellung die Eltern bei der fortlaufenden Unterweisung einnehmen. Trẻ rất cần học các nguyên tắc Kinh Thánh liên quan đến sự thờ phượng thật và hiểu vai trò quan trọng của cha mẹ trong việc dạy dỗ chúng. |
Die aufklärenden Gespräche über die Menstruation sollten keine einmalige Sache, sondern eher eine fortlaufende Hilfe sein. Chúng ta nên xem việc giáo dục về kinh nguyệt là một tiến trình liên tục, thay vì chỉ thảo luận một lần mà thôi. |
Aber es ist noch gar nicht abgeschlossen sondern ein fortlaufendes Projekt, an dem sich Menschen weiter beteiligen können. vậy dự án này chưa xong nhưng đây là một dự án tiếp tục mà mọi người có thể hợp tác |
Im natürlichen Zyklus von Leben und Tod, der Schöpfung und Zerstörung, die fortlaufend geschehen müssen. Trong vòng quay tự nhiên của sự sống và cái chết, sự sáng tạo và huỷ diệt xảy ra liên tục. |
Sie sollten auch fortlaufend an Eigenschaften arbeiten wie der „innigen Zuneigung des Erbarmens, . . . Güte, Demut, Milde und Langmut“. Họ cũng phải kiên quyết biểu lộ các đức tính như “lòng thương-xót... sự nhân-từ, khiêm-nhượng, mềm-mại, nhịn-nhục”. |
Mögliche Konflikte lassen sich vermeiden, indem du jedes Mal ein neues Verzeichnis erstellst, wenn du Inhalte postest. Außerdem solltest du einen Zeitstempel oder eine fortlaufende Nummerierung für die Verzeichnisnamen verwenden. Để tránh xảy ra xung đột khi đặt tên, bạn nên tạo một thư mục mới cho mỗi lần đăng nội dung, đồng thời bạn nên thêm dấu thời gian hoặc mã gia tăng trong mỗi tên thư mục. |
Mr. Lambert, meine Klienten und ich führen normalerweise keine fortlaufende Beziehung. Ông Lambert này, tôi với khách hàng không hay duy trì mối quan hệ đâu. |
In manchen Versammlungen sorgen die Ältesten für praktische, fortlaufende Schulung der Dienstamtgehilfen. Trong một số hội thánh, các trưởng lão không ngừng huấn luyện cách thực tế các tôi tớ thánh chức. |
Die größte Schwierigkeit bei einem dieser Wohnwagen ist, dass wenn man es entwirft, gibt es eigentlich keinen logischen Ort, um mit den Materialien zu beginnen oder aufzuhören, aufgrund der fortlaufenden Form des Wohnwagens. Khó khăn to lớn nhất ở một trong các toa xe này là khi bạn thiết kế, không có 1 vị trí phù hợp để kết thúc hay bắt đầu dùng các vật liệu vì hình dạng liền tục của toa xe. |
Während ich auf die Jahre zurückblickte, hat sich bei mir fortlaufend die Gewissheit verfestigt, dass unsere Gebete gehört und erhört werden. Việc tôi nhìn lại những năm qua đã liên tục củng cố sự hiểu biết của tôi rằng những lời cầu nguyện của chúng ta đã được nghe thấu và đáp ứng. |
17, 18. (a) Warum brauchen wir fortlaufend „feste Speise“? 17, 18. (a) Tại sao chúng ta nên đều đặn hấp thu “thức ăn đặc”? |
Durch den aktiven Anteil am Predigen der guten Botschaft beweisen wir unsere loyale Unterstützung der Verfahrensweise, durch die Jehova sein Volk fortlaufend reinigt (1. Korinther 9:16). Khi tham gia tích cực vào việc rao giảng tin mừng, chúng ta tỏ ra trung thành ủng hộ đường lối của Đức Giê-hô-va trong việc tiếp tục tẩy sạch dân Ngài (I Cô-rinh-tô 9:16). |
Das erfordert eine fortlaufende Schulung, die sich über Jahre erstreckt. Điều này đòi hỏi một tiến trình dạy dỗ kéo dài nhiều năm. |
Dauer: Fortlaufend. Thời gian: Liên tục. |
Zusätzlich verwandten die Maya ein weiteres System, die so genannte Lange Zählung, bei der die Tage von einem bestimmten Ausgangsdatum an fortlaufend gezählt wurden. Ngoài ra, người Maya còn dùng lịch Đếm Xa, ghi lại ngày này sang ngày khác, kể từ khi thế gian bắt đầu theo sự tính toán của họ (năm 3113 TCN). |
Mit Bezug auf Unterweisung, die in den Tagen Esras erteilt wurde, heißt es in Nehemia 8:8: „Sie fuhren fort, aus dem Buch, aus dem Gesetz des wahren Gottes, vorzulesen, es wurde erläutert, und man gab dessen Sinn an; und sie machten das Vorgelesene fortlaufend verständlich.“ Nói về sự dạy dỗ trong thời E-xơ-ra, Nê-hê-mi 8:8 ghi như sau: “Họ đọc rõ-ràng trong sách luật-pháp của Đức Chúa Trời, rồi giải nghĩa nó ra, làm cho người ta hiểu lời họ đọc”. |
Peter Wingate, der zuvor erwähnte Autor, erklärt: „Selbst in Ruhestellung muß der Körper ständig mit Energie versorgt werden, damit chemische Prozesse und die Tätigkeit wichtiger Organe aufrechterhalten werden; ferner erfordern viele Gewebe einen fortlaufenden Stoffaustausch.“ Tác giả Wingate, được nói đến ở trên, giải thích: “Ngay cả khi thân thể nghỉ ngơi, nó cũng cần được liên tục cung cấp năng lượng để thực hiện các tiến trình hóa học, các công việc của các cơ quan trọng yếu; và vật liệu của nhiều mô tế bào cần thay thế thường xuyên”. |
Ich freue mich an der Gewissheit, dass der Herr uns so sehr liebt, dass er uns in seinem Werk durch Propheten, Seher und Offenbarer leitet, und dass wir einer Kirche angehören, die von fortlaufender Offenbarung lebt. Tôi rất vui được biết rằng Chúa yêu thương chúng ta đủ để hướng dẫn chúng ta trong công việc này qua các vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải, và chúng ta thuộc vào một Giáo Hội điều hành dưới sự mặc khải liên tục. |
Um mögliche Konflikte zu vermeiden, empfiehlt es sich, jedes Mal einen neuen Ordner zu erstellen, wenn du Inhalte für YouTube hochlädst. Außerdem solltest du einen Zeitstempel oder eine fortlaufende Nummerierung für die Ordnernamen verwenden. Để tránh những xung đột có thể xảy ra, chúng tôi khuyên bạn nên tạo thư mục mới mỗi khi bạn đăng nội dung cho YouTube và bạn nên đưa dấu thời gian hoặc ID gia tăng vào từng tên của thư mục. |
Der Name der neuen Angebotswerbebuchung entspricht dem ursprünglichen Namen, an den "(Kopie n)" angehängt wird. Die fortlaufende Nummer "n" gibt an, wie oft Sie die Angebotswerbebuchung kopiert haben. Tên của đề xuất mới vừa được sao chép là tên ban đầu có gắn thêm "bản sao n)" trong đó "n" là số thứ tự dựa trên số lần bạn đã sao chép đề xuất. |
Unter anderem erlangte er Kenntnis über das wahre Wesen der Gottheit und über fortlaufende Offenbarung. Trong số những sự việc khác, Joseph đã học hỏi về thiên tính thật sự của Thiên Chủ Đoàn và về sự mặc khải liên tục. |
Wenn diesem Dienstkonto kein Zugriff gewährt wird und dieser Zugriff nicht aufrechterhalten wird, treten fortlaufende Zugriffsfehler auf, die zu dauerhaften Datenlücken führen. Việc không thể thêm và duy trì quyền truy cập cho tài khoản dịch vụ này sẽ dẫn đến lỗi truy cập liên tục, điều này sẽ tạo ra những khoảng trống vĩnh viễn trong dữ liệu của bạn. |
17 Wie dankbar können wir doch für die Ausrüstung und die fortlaufende Schulung sein, die uns der König Jesus Christus zukommen lässt! 17 Bạn có quý trọng những công cụ và sự huấn luyện ngày một cải tiến mà Vua Giê-su Ki-tô cung cấp không? |
Sollten die Zahlungsinformationen nicht auf dem aktuellen Stand sein, treten fortlaufende Abrechnungsfehler auf, durch die dauerhafte Datenlücken entstehen. Việc không đảm bảo cập nhật thông tin thanh toán sẽ dẫn đến lỗi thanh toán liên tục, điều này sẽ tạo ra những khoảng trống vĩnh viễn trong dữ liệu của bạn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortlaufend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.