forma płatności trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forma płatności trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forma płatności trong Tiếng Ba Lan.
Từ forma płatności trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là phương pháp thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forma płatności
phương pháp thanh toán
|
Xem thêm ví dụ
Jeśli masz problemy z weryfikacją form płatności, skontaktuj się z bankiem. Nếu bạn gặp vấn đề khi xác minh phương thức thanh toán, hãy liên hệ với ngân hàng phát hành thẻ của bạn. |
Jeśli Twoja automatyczna forma płatności nie będzie działać przez ponad 10 dni, Google zawiesi Twoją usługę G Suite. Nếu phương thức thanh toán tự động của bạn không hoạt động trong hơn 10 ngày, Google sẽ tạm ngừng dịch vụ G Suite của bạn. |
Z tego artykułu dowiesz się, jak zmodyfikować formę płatności za subskrypcję G Suite. Bài viết này hướng dẫn cách sửa đổi phương thức thanh toán cho gói đăng ký G Suite của bạn. |
Możesz wyświetlać, dodawać lub wprowadzać zmiany w dotychczasowej formie płatności zapisanej na koncie Google. Bạn có thể xem, thêm hoặc thay đổi phương thức thanh toán đã lưu trong Tài khoản Google của mình. |
Twoje formy płatności ani adresy w Google Pay nie są szyfrowane hasłem. Các địa chỉ và phương thức thanh toán của bạn từ Google Pay không được mã hóa bằng cụm mật khẩu. |
Po dodaniu karty możesz dodać inne formy płatności, np. konta bankowe. Sau khi đã thêm thẻ, bạn có thể thêm các phương thức thanh toán khác, như thanh toán bằng tài khoản ngân hàng. |
W takiej sytuacji musisz zaktualizować formę płatności i zapłacić zaległości. Trong những trường hợp này, bạn phải cập nhật phương thức thanh toán và thanh toán mọi khoản dư nợ trên tài khoản của bạn. |
Gdy kupisz, odnowisz lub przeniesiesz domenę do Google Domains, Google Domains obciąży formę płatności powiązaną z Twoim kontem. Google Domains tính phí vào phương thức thanh toán trong tài khoản của bạn khi bạn mua, gia hạn miền hoặc chuyển quyền sở hữu miền sang tài khoản của mình. |
Wskazówka: pierwszą formą płatności musi być karta kredytowa lub debetowa. Mẹo: Phương thức thanh toán đầu tiên của bạn phải là thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ. |
Możesz też wypróbować alternatywną formę płatności. Bạn cũng có thể thử phương thức thanh toán thay thế. |
Nie obejmuje to form płatności ani adresów z Google Pay. Các địa chỉ và phương thức thanh toán của bạn từ Google Pay không được mã hóa bằng cụm mật khẩu. |
Dowiedz się więcej o dodawaniu lub zmienianiu formy płatności. Tìm hiểu thêm về cách thêm hoặc thay đổi phương thức thanh toán. |
Jeśli mieszkasz w Europejskim Obszarze Gospodarczym, Twój bank może wymagać przejścia dodatkowych kontroli bezpieczeństwa przy dodawaniu lub edytowaniu form płatności. Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA), bạn có thể phải giải quyết các vấn đề về bảo mật với ngân hàng để thêm hoặc chỉnh sửa phương thức thanh toán. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forma płatności trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.