for some time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ for some time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for some time trong Tiếng Anh.
Từ for some time trong Tiếng Anh có nghĩa là một dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ for some time
một dạo
She had not been well for some time, so we took her to a hospital. Có một dạo bé không được khỏe nên chúng tôi phải đưa bé tới bệnh viện. |
Xem thêm ví dụ
For some time, the Emblem Gylph was read as Siyaj Chan, or "Sky Born". Trong một thời gian, biểu tượng Gylph được đọc là Siyaj Chan, hoặc "Bầu trời sinh ra". |
The hall was an old community center that had been abandoned for some time. Phòng họp là trung tâm cộng đồng đã cũ và bị bỏ hoang một thời gian. |
The Prophet had known and taught this doctrine for some time before. Vị Tiên Tri đã biết và giảng dạy giáo lý này một thời gian trước đó. |
He told me that he had been feeling for some time that I was overqualified for this job. John nói với tôi rằng đôi lúc ông ấy có cảm giác công việc này vượt quá khả năng của tôi. |
KING DAVID has ruled Israel for some time, but he now faces a perilous situation. Vua Đa-vít đã cai trị nước Y-sơ-ra-ên được một thời gian, nhưng nay phải đối mặt với một tình huống nguy hiểm. |
I've hoped to meet you for some time, Lord Stark. Tôi đã hy vọng gặp ngài, ngài Stark. |
Father felt that I was too young, so I worked in an office for some time. Cha cảm thấy tôi còn quá trẻ, thế nên có một giai đoạn tôi phải làm việc văn phòng. |
De luxe residential quarters may stay quiet for some time. Sẽ ảnh hưởng rất xấu đến triển vọng việc xây những căn hộ sang trọng. |
Hellenised cities continued to exist for some time, and the well-organised agricultural systems were not demolished. Các thành phố Hy Lạp hóa tiếp tục tồn tại một thời gian, và hệ thống nông nghiệp không bị phá hủy. |
For some time, Yoshinaka had desired to seize control of the clan from his cousins. Từ lâu, Yoshinaka đã có tham vọng nắm đại quyền của gia tộc từ tay người anh em họ. |
I have been training for some time, and when I feel flat and bored, I fake it. Tôi đã luyện tập vài lần, khi chán, tôi giả vờ làm như thế. |
Having been away from home for some time, I was very much looking forward to seeing everyone. Tôi rất mong gặp mọi người vì tôi đã xa nhà một thời gian. |
Funds were frozen for some time. Phong trào bị chìm lắng một thời gian. |
No, not for some time. Không, cũng lâu rồi không thấy. |
It is clear why the victims weren't discovered for some time, but why were they not missed? Đúng là khó có thể phát hiện ra nạn nhân, nhưng tại sao không ai báo cáo họ mất tích? |
Many people ran out of their houses and for some time refused to go back out of fear. Nhiều người chạy ra khỏi nhà và trong một thời gian họ không dám trở về vì sợ. |
The caravans had been stopped at Giza for some time, waiting for the wars to end. Từ lâu nay các đoàn lữ hành đã phải nằm ở Gizeh chờ cuộc xung đột kết thúc. |
Bodiless, it remains there for some time, contemplating the forms. Vì không có thể xác, linh hồn tiếp tục ở đó một thời gian, suy ngẫm về thể vô hình. |
The promise has been there for some time, and we don't have a public hospital. Lời hứa đã từng nói trước đó, nhưng chúng tôi không có bệnh viện công. |
At exit 45, CR 527 intersects after paralleling for some time. Tại lối ra 45, Lộ quận 527 giao cắt sau khi chạy song song một đoạn. |
For some time it fell slowly toward them, and they saw that it was a door. Trong chốc lát, vật lạ rơi từ từ xuống chỗ họ đang đứng và họ nhận ra đó là một chiếc cửa. |
We corresponded for some time and later married. Chúng tôi trao đổi thư từ qua lại với nhau và sau đó kết hôn. |
Imagine his joy when after pioneering for some time, he was invited to serve at Bethel! Hãy tưởng tượng niềm vui của anh khi được mời vào nhà Bê-tên sau một thời gian làm tiên phong! |
Now, this has been realized for some time. Bây giờ, điều này ít nhiều cũng đã được chú ý đến. |
For some time, you’d been obsessed with shelling, and with Germans beating on the door. Suốt một thời gian, bà bị ám ảnh, tưởng đang bị dội pháo, có quân Đức đập cửa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for some time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới for some time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.