fitness trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fitness trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fitness trong Tiếng Séc.

Từ fitness trong Tiếng Séc có các nghĩa là Thể dục, sự thích hợp, sự phải, sự xứng dáng, thích ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fitness

Thể dục

sự thích hợp

(fitness)

sự phải

(fitness)

sự xứng dáng

(fitness)

thích ứng

Xem thêm ví dụ

Potřebujete nějak najít " fitness funkci ".
Bằng cách nào đó các bạn cần tìm ra chức năng nổi bật nhất.
nebo můž prodávat fitness nářadí v obchoďáku.
Hoặc hắn đang bận bán thiết bị thể dục tại trung tâm thương mại.
A věřím ve fitness.
Và tôi tin vào thể hình.
Proto chodí do tělocvičen a fitness center.
Đó là lý do khiến nhiều người tìm đến các phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe.
Příbuzenský výběr je příkladem inkluzivního fitness, který kombinuje počet vlastních produkovaných potomků s počtem potomků, které jednotlivec může zajistit tak, že podporuje namísto sebe jiné jednotlivce, například sourozence.
Chọn lọc dòng dõi là một ví dụ của độ phù hợp tổng thể trong đó kết hợp số của con sản xuất với số một cá nhân có thể đảm bảo việc sản xuất bởi hỗ trợ những người khác, như anh em ruột.
Dejme tomu, že provozujete fitness studio výhradně pro ženy. Demografické cílení vám může pomoci, aby se vaše reklamy nezobrazovaly mužům.
Ví dụ: nếu bạn điều hành một phòng tập thể dục dành riêng cho phụ nữ, tính năng nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học có thể giúp bạn tránh hiển thị quảng cáo cho nam giới.
Příklad: Pro fitness značku mohou být nabídky upraveny, pokud má aplikace hodně vynikajících recenzí a je proto vyšší pravděpodobnost její instalace.
Ví dụ: Đối với một thương hiệu về thể dục, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu ứng dụng có nhiều bài đánh giá xuất sắc và có nhiều khả năng mang lại một lượt cài đặt hơn.
A dnes je tu se mnou fitness trenér celebrit Harley Pasternak.
Và ở cạnh tôi hôm nay là HLV thể dục nổi tiếng Harley Pasternak.
Ty jsi byla fitness trenérka.
Cô này là huấn luyện viên thể dục.
Google Fit k měření kardio bodů a minut v pohybu používá senzory na vašem telefonu nebo fitness trackeru.
Google Fit sử dụng cảm biến của điện thoại hoặc thiết bị theo dõi nhịp tim để theo dõi Điểm nhịp tim và Phút di chuyển.
Byla dobrá pro její genetickou fitness.
Nó tốt cho sự phù hợp về di truyền của chúng.
A Patricku, díky za tu... fitness radu.
Và Patrick, cảm ơn về lời khuyên tập luyện.
Zakázány jsou produkty z oblasti osobní péče, fitness, cvičení, hubnutí, diet a výživy.
Chúng tôi cấm các sản phẩm liên quan đến chăm sóc sắc đẹp, thẩm mỹ, thể dục, giảm cân, ăn kiêng và dinh dưỡng.
Pokud například provozujete fitness centrum, jehož součástí je kavárna, nepřidávejte kategorii „kavárna“.
Ví dụ: nếu doanh nghiệp của bạn là câu lạc bộ sức khỏe có một quán cà phê, thì bạn đừng thêm danh mục "Cà phê".
Jejich fitness náramky (fitbit), přečtou jejich biochemické údaje a zjistí, zda mají agresivní myšlenky.
Chí số Fitbit, khi nó có khả năng xác định các hóa sinh, sẽ chỉ ra rằng họ có suy nghĩ hiếu chiến.
A zničehonic, poprvé za celou mou kariéru, se mi ozval pánský fitness magazín. Řekli mi, že mě chtějí vyznamenat jako jednoho z jejich průkopníků změny.
Và sau đó, bất ngờ thay, lần đầu tiên trong sự nghiệp, một tạp chí thể hình cho nam giới liên lạc với tôi, và muốn vinh danh tôi như một "cá nhân đột phá"
Myslím, že to začíná asi s fyzickou stránkou a fitness, víc než s čímkoli jiným, protože to můžeme ovládat.
Và tôi nghĩ điều này nên bắt đầu từ hơn hết từ thể trạng và sức khỏe mỗi người, vì ta có thể kiểm soát chúng.
V osmnácti letech hrál roli Russela Fishe v Russel Fish: The Sausage and Eggs Incident, krátkém filmu, kdy hlavní hrdina, drzý teenager musí projít fitness testy, aby nepřestal chodit na Harvard.
Khi 18 tuổi, Colfer diễn Russel Fish trong Russel Fish: The Sausage and Eggs Incident, phim ngắn kể về 1 cậu bé vụng về phải đậu bài kiểm tra về thể chất hoặc trượt môn thể dục và mất cơ hội vào được Đại học Harvard.
Ruční sekery znamenají evoluční krok v lidské historii -- nástroje zhotovené proto, aby fungovaly k něčemu, co Darwinisté nazývají fitness signály -- což, dá se říci, ukazuje na podobný jev jako u pávího ocasu, jen s tím rozdílem, že od ochlupení a peří se ruční sekery úmyslně odlišují dokonalým zpracováním.
Rìu cầm tay đánh dấu một bước tiến hóa trong lịch sử loài người -- dụng cụ được tạo dáng phù hợp với chức năng như những người theo học thuyết Darwin gọi là các tín hiệu phù hợp -- nói lên rằng những biểu lộ thể hiện ra ngoài giống như đuôi công ngoại trừ những thứ như tóc hay lông, rìu cầm tay là những chế tác đòi hỏi thông minh và chính xác.
Starší Stevenson působí jako president společnosti se zdravotními pomůckami a s vybavením pro fitness, kterou pomohl založit jako mladý absolvent vysoké školy. Je přesvědčen, že usilovná práce je nezbytnou zásadou ve všech oblastech života.
Là chủ tịch của một công ty thiết bị y tế và thể thao mà ông đã giúp khởi đầu khi còn là một sinh viên trẻ mới tốt nghiệp đại học, Anh Cả Stevenson tin rằng sự siêng năng làm việc là một nguyên tắc cần thiết trong mọi khía cạnh của đời sống.
Ve skutečnosti tento druh automobilového fitness poté učiní elektrický pohon dostupným, protože baterie či palivové články se také zmenší a budou lehčí i levnější.
Thật vậy, loại xe tinh giản làm cho máy cung cấp điện gọn gàng vì ắc quy và pin nhiên liệu cũng nhỏ hơn và nhẹ hơn và rẻ hơn.
Nikdy jsem na fitness moc nebyl.
Tôi chưa từng là người đô con.
Potřebujete nějak najít "fitness funkci".
Bằng cách nào đó các bạn cần tìm ra chức năng nổi bật nhất.
Ano, jsme sekretáøky ve fitness centru.
Chúng tôi là thư ký... trong một câu lạc bộ sức khỏe.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fitness trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.