фигу́рное ката́ние trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ фигу́рное ката́ние trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ фигу́рное ката́ние trong Tiếng Nga.
Từ фигу́рное ката́ние trong Tiếng Nga có các nghĩa là trượt băng nghệ thuật, Trượt băng nghệ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ фигу́рное ката́ние
trượt băng nghệ thuậtnoun |
Trượt băng nghệ thuậtnoun |
Xem thêm ví dụ
Прямо как с командой по фигурному катанию. Vụ này làm tớ nhớ hồi bị đội trượt băng nghệ thuật cho rớt đài. |
Так тебе сказали на фигурном катании? Đội trượt băng nghệ thuật nói thế à? |
Этим спортсменом был Сергей Гриньков, двукратный олимпийский чемпион по фигурному катанию, чья карьера оборвалась, когда спортсмен был на пике славы,— в 28 лет. Đó chính là Sergei Grinkov, một vận động viên trượt băng hai lần đoạt huy chương vàng Olympic, sự nghiệp đầy hứa hẹn của anh thình lình bị chấm dứt—khi anh chỉ mới 28 tuổi. |
Вонг вошла в Зал славы США по фигурному катанию в 2009 году и была удостоена за вклад в спорт в качестве художника по костюмам. Wang được mời tham dự giải trượt băng U.S. Figure Skating Hall of Fame năm 2009, và vinh dự được đóng góp cho nền thể thao với vai trò nhà thiết kế trang phục. |
Её тогдашний тренер Рю Чонхён убедил маму Ким, что девочке необходимо продолжать заниматься фигурным катанием, и предрёк, что в будущем она может стать спортсменкой мирового уровня. Huấn luyện viên của cô ở thời điểm đó, Ryu Jong-Hyeon, rất ấn tượng với tài năng của Kim, đề nghị mẹ cô nên để cô tiếp tục tập luyện, dự đoán rằng Kim sẽ trở thành một vận động viên trượt băng nghệ thuật tầm cỡ quốc tế trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ фигу́рное ката́ние trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.