Festigkeit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Festigkeit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Festigkeit trong Tiếng Đức.

Từ Festigkeit trong Tiếng Đức có nghĩa là Sức bền vật liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Festigkeit

Sức bền vật liệu

noun

Xem thêm ví dụ

Der Knochen im Knochenporzellan macht es so durchscheinend, und gibt dem Porzellan auch die Festigkeit, um diese feinen Konturen zu machen, wie bei diesem Reh.
Dĩ nhiên, xương vụn mịn trong sứ cho nó độ mờ và cũng cho độ cứng chắc nữa, để làm những hình thù thật tinh xảo này, như chú hươu này đây.
28 Seid aweise in den Tagen eurer Bewährung; legt alle Unreinheit ab; bittet nichts, was ihr dann in euren bBegierden verzehrt, sondern bittet mit unerschütterlicher Festigkeit darum, daß ihr keiner Versuchung nachgebt, sondern daß ihr dem cwahren und lebendigen Gott dient.
28 Hãy akhôn ngoan trong những ngày thử thách của mình; hãy cởi bỏ tất cả những gì dơ bẩn; chớ cầu xin điều gì để thỏa mãn bdục vọng của mình, mà hãy cầu xin với một sự vững vàng không lay chuyển, rằng các người sẽ không nhường bước cho một sự cám dỗ nào, nhưng các người sẽ phục vụ Đấng Thượng Đế chân thật và chằng sống.
Wenn uns klar ist, dass Umkehr schwierig ist, erfreuen wir uns umso mehr an den Segnungen des Heiligen Geistes, der uns bei unseren Entscheidungen führt, und am Vater im Himmel, der uns Gebote und die Kraft und Festigkeit gibt, sie zu halten.
Khi chúng ta hiểu được thử thách của việc hối cải, chúng ta biết ơn các phước lành của Đức Thánh Linh để hướng dẫn quyền tự quyết của chúng ta và Cha Thiên Thượng, là Đấng ban cho chúng ta các lệnh truyền và củng cố cùng tán trợ chúng ta trong việc tuân giữ những điều này.
Wo aber soll diese Festigkeit in einer Gesellschaft zu finden sein, die sich in einem Umbruch befindet?
Có thể tìm đâu ra một sự thống nhất như thế trong một xã hội bị hoành hành bởi nhiều thay đổi?
Leider sind manche Missetäter so halsstarrig, daß die Ältesten mit Festigkeit vorgehen müssen, jedoch dürfen sie niemals barsch sein (1. Korinther 5:13).
Buồn thay, có vài kẻ phạm tội ác lại có thái độ cứng đầu đến nỗi các trưởng lão buộc phải chứng tỏ cứng rắn, tuy nhiên không bao giờ gay gắt (I Cô-rinh-tô 5:13).
Josephus schrieb: „Als Titus in die obere Stadt einzog, bewunderte er ihre Festigkeit . . . [und] rief . . . aus: ‚Mit Gott haben wir gekämpft!
Josephus nói: “Lúc Titus vào trong thành, ông sửng sốt khi thấy thành trì kiên cố...
Somit führte also die machtvolle Verbindung von beidem, nämlich Zeugnis und Bekehrung zum Herrn, zu Festigkeit und Standhaftigkeit und bot in geistiger Hinsicht Schutz.
Do đó, sự kết hợp mạnh mẽ của chứng ngôn lẫn sự cải đạo theo Chúa tạo ra ý chí vững chắc và kiên trì cùng mang đến sự bảo vệ thuộc linh.
Was ist Takt, warum ist er wichtig, und wie können wir diese Fähigkeit mit Festigkeit paaren?
Tế nhị là gì, tại sao điều này là quan trọng, và làm thế nào chúng ta có thể vừa tế nhị vừa cương quyết?
Einige stritten sich anscheinend über Speisen und Schlachtopfer, denn Paulus sagte, daß das Herz keine Festigkeit erlangt „durch Speisen, durch die diejenigen, die sich damit beschäftigen, keinen Nutzen gehabt haben“.
Một số người dường như tranh luận về đồ ăn và sự dâng của-lễ, vì Phao-lô nói rằng lòng không thể được vững bền “nhờ đồ-ăn, là sự chẳng ích chi cho kẻ làm như vậy”.
Daher ist es nützlich, wenn unser Gehirn Begriffe wie "Festigkeit" und "Undurchdringlichkeit" konstruiert, denn solche Begriffe helfen uns dabei, unsere Körper durch die mittelgroße Welt zu bewegen, in der wir uns zurechtfinden müssen.
Vì thế, não chúng ta cần phải xây dựng những khái niệm như "cứng" và "không thể xuyên qua" bởi vì những khái niệm như vậy giúp chúng ta tồn tại được trong một thế giới cỡ vừa.
Freizügigkeit und der Verzicht auf elterliche Autorität bringen Schande und sind kein Zeichen von Liebe, sondern von Gleichgültigkeit; die Rute der Zucht mit Güte, doch mit Festigkeit zu gebrauchen ist ein Ausdruck liebevoller Sorge.
Cha mẹ nào từ chối không hành quyền mình để nhân nhượng đối với con thì sẽ gặt hái sự xấu hổ và đó là bày tỏ không phải sự yêu thương mà là sự thờ ơ; dùng roi vọt cách nhân từ song cứng rắn nói lên sự ân cần yêu thương.
Hunderte von Steinen werden zusammengefügt, wodurch das Gebäude die nötige Festigkeit erhält, um heftigen Stürmen und dem Zahn der Zeit zu widerstehen.
Mỗi viên gạch được xây dính liền với hằng trăm viên gạch khác để tạo cho tòa nhà sự bền vững cần thiết để có thể chống cự được những trận bão mãnh liệt cùng sự tàn phá của thời gian.
Diese Tätigkeit schenkt ihnen eine tiefe Befriedigung und innere Festigkeit, die nicht von Geld abhängt, sondern darauf zurückzuführen ist, dass sie ein erhabeneres Ziel verfolgen und sich von unübertrefflichen Werten leiten lassen.
Hoạt động này đem lại sự thỏa lòng và ổn định đến từ một mục đích cao thượng và những giá trị cao quý, chứ không phải từ lợi lộc tài chính.
18. (a) Wann sollte ein Rechtskomitee mit Festigkeit vorgehen und einem Missetäter die Gemeinschaft entziehen?
18. a) Khi nào thì ủy ban tư pháp nên tỏ ra cứng rắn và khai trừ kẻ phạm tội?
Und es begab sich: Wir hielten ihnen mit solcher Festigkeit stand, daß sie vor uns flohen.
Và chuyện rằng, chúng tôi đã chống cự lại rất quyết liệt, khiến chúng phải chạy trốn chúng tôi.
Korinther 5:11-13). Eine solche Festigkeit kann den Abgeirrten sogar ermuntern zu bereuen.
Thái độ cứng rắn như thế ngay cả có thể khuyến khích người phạm tội ăn năn.
Die Art und Weise, wie er beim Richten vorgeht, kann mit wenigen Worten beschrieben werden: Festigkeit, wo nötig; Barmherzigkeit, wo möglich.
Cách Ngài phán xét có thể tóm tắt như sau: cứng rắn khi cần thiết, thương xót khi có thể được.
Vor so viel Mut und Festigkeit kann man nur den Hut ziehen!
Thật là một người can đảm và cương quyết!
Ein Bibelgelehrter schrieb über diese Eigenschaft: „Hinter der Sanftmut ist die Festigkeit von Stahl.“
Theo một học giả, đức tính này “ẩn chứa sự dịu dàng, nhưng bên trong sự dịu dàng là sức mạnh của gang thép”.
Der Samen geht womöglich auf, aber er hat Schwierigkeiten, seine Wurzeln in die Tiefe zu treiben, um Nahrung zu erhalten und Festigkeit zu erlangen.
Hột giống có thể nẩy mầm, nhưng nó khó mà đâm rễ sâu để hút chất dinh dưỡng và giữ cho cây vững vàng.
Und die Stärke, Dehnbarkeit und Festigkeit von Spinnenseide, zusammen mit der Tatsache, dass Seide keine Immunreaktion hervorruft, hat einiges Aufsehen erregt, in Bezug auf den Einsatz von Spinnenseide in biomedizinischen Anwendungen, z.B. als Bestandteil von künstlichen Sehnen, oder als Orientierungshilfen, um Nerven nachwachsen zu lassen, und als Gerüste für das Gewebewachstum.
Độ bền, độ dãn, độ dai của tơ nhện kết hợp với việc tơ nhện không tìm thấy đáp ứng miễn dịch, thu hút sự quan tâm về việc sử dụng tơ nhện trong ứng dụng chế phẩm sinh học, ví dụ như 1 thành phần của gân nhân tạo, phục vụ cho việc tái tạo thần kinh và làm bệ đỡ cho sự phát triển của mô.
Verlieren strukturelle Festigkeit, Decks 12 bis 17, Abschnitte 4 bis 10.
Ta bị mất kiểm soát từ khoang 12 đếng khoang 17, từ khu vực 4 đến khu vực 10.
Wenn man zum Beispiel Beton herstellen will, muss man genaue Mengen von Sand, Kies, Zement und Wasser vermischen, um die größtmögliche Festigkeit zu erreichen.
Ví dụ, trong quá trình đúc bê tông, để đạt được sức mạnh tối đa thì phải sử dụng chính xác số lượng cát, sỏi, xi măng, và nước.
Es ist die Kombination aus Stärke, Dehnbarkeit und Festigkeit, die Spinnenseide so einzigartig macht, und Biomemetiker aufmerken ließ – Leute, die versuchen, in der Natur neue Lösungsansätze zu finden.
Chính sự kết hợp về độ bền, độ dãn, và độ dai đã làm cho tơ nhện thật đặc biệt và nó thu hút sự chú ý của các nhà phỏng sinh vật khiến họ dựa vào thiên nhiên để tìm những giải pháp mới.
Dies zeigt den Vergleich der Festigkeit von Abseilfadenseide, die von 21 verschiedenen Spinnenarten gesponnen wurde.
Đó là bảng so sánh về độ dai của sợi tơ kéo được phun ra bởi 21 loài nhện.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Festigkeit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.