蜂の子 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 蜂の子 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 蜂の子 trong Tiếng Nhật.
Từ 蜂の子 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đám trứng, tầng trứng nhộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 蜂の子
đám trứng
|
tầng trứng nhộng
|
Xem thêm ví dụ
このように,イエスと使徒たちは,イエスが「神の子」であると教えましたが,「み子なる神」という概念を発展させたのは後代の僧職者でした。 Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
たとえば、MCC アカウントで使用されている通貨は米ドル(USD)ですが、子アカウントの 1 つではポンド(GBP)が使用されているとします。 Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
22 これ が アダム の 子 し 孫 そん の 系 けい 図 ず で ある。 アダム は 1 神 かみ の 子 こ で あり、 神 かみ は 自 みずか ら 彼 かれ と 語 かた られた。 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
13 剣を用いる理由としては,神のみ子ご自身を守ること以上に強力な理由はなかったに違いありません。 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
21 神 かみ は、 神 かみ の 声 こえ に 聞 き き 従 したが う すべて の 人 ひと を 1 救 すく う ため に、この 世 よ に 来 こ られる。 見 み よ、 神 かみ は すべて の 人 ひと の 苦 く 痛 つう 、まことに 男 おとこ 、 女 おんな 、 子 こ 供 ども の 区 く 別 べつ なく、2 アダム の 家 か 族 ぞく に 属 ぞく する、 生 い ける もの すべて の 3 苦 く 痛 つう を 受 う けられる。 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
ぼくが,自分が何者かを覚えているようにと祈ってくれていることを......知っています。 なぜなら,皆さんと同じように,ぼくは神の子であり,神がわたしをこの地上に送ってくださったからです。 Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây. |
では,どのように神の子,つまり完全な子どもを産むことができるのでしょうか。 Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
3 イスラエルがエジプトを出た時からダビデの子ソロモンの死に至る500年余りの期間,イスラエルの十二部族は一つの国として統一されていました。 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
祖母はこう言った 「お前は 戦争のさなかに 貯蔵庫の泥棒さえ 笑わせられる子だよ」 Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt. |
男性と女性にこれを創造された。 さらに,神は彼らを祝福し,神は彼らに言われた,『子を生んで多くなり,地に満ちて,それを従わせよ』」。( Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán rằng: Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng” (Sáng-thế Ký 1:27, 28). |
素敵 な 子 で す ね Đứa trẻ xinh quá |
62 また、わたし は 天 てん から 1 義 ぎ を 下 くだ そう。 また、2 地 ち から 3 真 しん 理 り を 出 だ して、わたし の 独 ひと り 子 ご と、 死 し 者 しゃ の 中 なか から の 独 ひと り 子 ご の 4 復 ふっ 活 かつ と、また すべて の 人 ひと の 復 ふっ 活 かつ に ついて 5 証 あかし しよう。 そして、わたし は 義 ぎ と 真 しん 理 り が 洪水 こうずい の ごとく に 地 ち を 満 み たす よう に し、わたし が 備 そな える 場 ば 所 しょ 、すなわち 聖 せい なる 都 みやこ に 地 ち の 四 し 方 ほう から わたし の 選民 せんみん を 6 集 あつ めよう。 それ は、わたし の 民 たみ が その 腰 こし に 帯 おび を 締 し め、わたし の 来 らい 臨 りん の 時 とき を 待 ま ち 望 のぞ める よう に する ため で ある。 わたし の 幕 まく 屋 や は そこ に あり、そこ は シオン、すなわち 7 新 しん エルサレム と 呼 よ ばれる で あろう。」 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
マタイ 10:41)神のみ子も,郷里ナザレの不信仰な人々に対し,このやもめを手本として引き合いに出し,これに誉れを与えました。 ―ルカ 4:24‐26。 (Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26. |
出エジプト記 16:29,30)後にエホバは,この取り決めが限定的なものであることを示し,「それはわたしとイスラエルの子らとの間の定めのない時に至るしるしである」と言われました。 ―出エジプト記 31:17。 Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17). |
私は変わった子で 我々の感覚を超えたところに 存在するかもしれない世界について 真剣に話をしたいと考えていました Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
ジョン ・ スノウ は 落とし子 だ スターク で は な い Jon Snow là con hoang, không mang họ Stark. |
エホバはこう予告しておられました。「 モアブはソドムのように,アンモンの子らはゴモラのようになる。 いらくさの所有する所,塩の坑,荒れ果てた所となって定めのない時に至るのである」。( Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9). |
ロ)み子が死ぬのをエホバがお許しになったのはなぜですか。 b) Tại sao Đức Giê-hô-va lại để cho Giê-su chết? |
38 さて、わが 子 こ よ、わたし は 先 せん 祖 ぞ が 球 たま 、すなわち 指 し 示 じ 器 き と 呼 よ んだ もの に ついて 少々 しょうしょう 話 はな して おか なければ ならない。 先 せん 祖 ぞ は これ を 1 リアホナ と 呼 よ んだ。 それ は、 羅 ら 針 しん 盤 ばん と いう 意 い 味 み で ある。 主 しゅ が 用 よう 意 い して くださった の で ある。 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
おぉ 主よ 私 の 子 を 助け て Xin Chúa hãy cứu giúp con gái con. |
アブラハムが100歳,サラが90歳のときに,ふたりのあいだに男の子が生まれ,その子はイサクと名付けられました。 Rồi, khi Áp-ra-ham được 100 tuổi và Sa-ra 90 tuổi, thì họ sinh một bé trai tên là Y-sác. |
その子が成長する前にアッスリヤはイスラエル(エフライム)とスリヤの両方を打ち破ると,イザヤは預言しました(2ニーファイ17:15-25参照)。「 Ê Sai tiên tri rằng trước khi đứa trẻ lớn lên, A Si Ri sẽ chinh phục các quân đội của cả Y Sơ Ra Ên (Ép Ra Im) lẫn Sy Ri (xin xem 2 Nê Phi 17:15–25). |
ヨハネ 3:35。 コロサイ 1:15)エホバは一度ならず,み子に対する愛と是認を表明なさいました。 Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15). |
ご自分を言葉で描写するだけでなく,み子という生きた手本を備えてくださったのです。 Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài. |
その知識は,ペテロから学んだ事柄に対する信仰と相まって,「父と子と聖霊との名において」バプテスマを受けるための基盤となりました。( Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 蜂の子 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.