紛れる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 紛れる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 紛れる trong Tiếng Nhật.

Từ 紛れる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tiêu khiển, giải trí, khuây khỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 紛れる

tiêu khiển

giải trí

khuây khỏa

Xem thêm ví dụ

ヨハネ 19:38,39)ですから,当時の人々がイエスとかかわりを持つことを恐れたのと同様,ニコデモも「ユダヤ人たちに対する恐れ」から,夜の闇に紛れてイエスを訪ねたものと思われます。 ―ヨハネ 7:13。
(Giăng 19:38, 39) Do đó, rất có thể Ni-cô-đem đã đến gặp Chúa Giê-su vào lúc đêm khuya vì “sợ dân Giu-đa”, cũng như bao người khác thời đó sợ bị liên lụy với Chúa Giê-su.—Giăng 7:13.
そのまま 160万年が過ぎた後に とても有名な化石ハンター カモヤ・キメユが ある山肌を歩いている時に 頭蓋骨の小さな破片を発見したのです それは小石の間に紛れていたのですが ヒトの化石と分かりました
Và anh ấy nằm đó tới 1.6 triệu năm sau khi nhà săn hóa thạch nổi tiếng Kamoya Kimeu đi dọc một sườn đồi nhỏ và tìm thấy một mảnh hộp sọ của anh ta trên mặt đất giữa các viên sỏi nhỏ, xác nhận nó thuộc về loài vượn người.
ほかの不要な郵便物に紛れて捨てられてしまったのかもしれません。
Có lẽ nó bị lẫn lộn với đống thư từ lặt vặt không quan trọng và bị vứt đi rồi.
ルカ 7:36‐50)別の時には,著名なパリサイ人ニコデモが夜の闇に紛れてイエスの所に来ました。
(Lu-ca 7:36-50) Vào dịp khác, một người Pha-ri-si tên là Ni-cô-đem kín đáo đến gặp Chúa Giê-su vào ban đêm.
サタンの手下」が社会のそこかしこに紛れているという陰鬱な現実があります(教義と聖約10:5)。
Thực tế phũ phàng là có “các tôi tớ của Sa Tan” (GLGƯ 10:5) nằm ẩn mình trong khắp xã hội.
支部の仕事や野外宣教に忙しくしていると,フランクを失った悲しみも紛れましたが,やはりたいへん寂しい思いをしていました。
Nhờ bận rộn với công việc ở chi nhánh và rao giảng, tôi vơi đi nỗi đau buồn nhớ nhung. Dù vậy, tôi vẫn cảm thấy cô đơn.
ヒューマン・ライツ・ウォッチの前身であるヘルシンキ・ウォッチによる同年の調査では、制服あるいは武装した状態のアゼルバイジャンのOMONもしくは民兵が民間人の中に紛れており、アルメニア軍はそれに向けて発砲した可能性があると報告されている。
Theo báo cáo của tổ chức quyền con người Helsinki Watch, cho biết, quân đặc nhiệm Azerbaijan OMON và "dân quân, mặc quân phục và mang theo vũ khí, chạy lẫn vào dân thường", có lẽ là nguyên nhân khiến lực lượng Armenia nổ súng vào họ.
7歳の時には,地下室に潜り込んでは自家製のワインを飲んでいました。 悲しみが紛れるように思えたのです。
Mới bảy tuổi, tôi đã biết lén xuống tầng hầm để uống rượu do bà ngoại làm. Dường như rượu giúp tôi quên đi nỗi bất hạnh của mình.
しかし,敵である「悪魔」が闇に紛れて,畑に雑草つまり「邪悪な者の子たち」をまき足しました。
Tuy nhiên, trong đêm, kẻ thù là “ma-quỉ” đã đến gieo vào ruộng cỏ lùng, tức “con-cái quỉ dữ”.
「ユダヤ人の支配者のひとり」であったニコデモは,他の裁き人たちにどう思われるかを恐れて,闇に紛れてイエスを訪ねました。
Có thể vì sợ những thành viên khác mà Ni-cô-đem, “một người trong những kẻ cai-trị dân Giu-đa”, đã viếng thăm Chúa Giê-su vào ban đêm.
マドリードの街は毎日騒々しいので,私たちには好都合でした。 街の喧噪に紛れてそれほど人目を引かずにすみました。
Sự ồn ào huyên náo hằng ngày ở Madrid là lợi thế, làm người ta khó nhận thấy chúng tôi.
そのユダヤ人の支配者ニコデモが闇に紛れてイエスのもとに来た時,イエスはこう言われました。「 きわめて真実にあなたに言いますが,再び生まれなければ,だれも神の王国を見ることはできません」。(
Khi nhà cai trị này của dân Do Thái đến với Chúa Giê-su vào ban đêm, ngài nói với ông: “Quả thật, quả thật, ta nói cùng ngươi, nếu một người chẳng sanh lại, thì không thể thấy được nước Đức Chúa Trời”.
イエスはこの時とばかりに闇に紛れて逃げるのではなく,もう一度彼らに,誰を捜しているのかと質問します。
Thay vì nắm lấy cơ hội này để lẩn vào bóng đêm và chạy trốn, Chúa Giê-su hỏi lại là họ đang tìm ai.
人々を養い続けるのか 殺人者がそこに紛れて 戦いに備えているのに?
Hay bạn tiếp tục cứu trợ dân thường, dù biết rằng bọn giết người cũng đang ở trong trại, đang mài dao chuẩn bị cho trận chiến trong tương lai?
許してください 我々が人混みに紛れるのを嫌っても
Hãy tha thứ cho chúng tôi nếu chúng tôi không thích nơi đông người.
私たちは今までずっと,夜の闇に紛れて集まり,王国の歌をささやき,拍手の代わりに手をこすり合わせなければならなかったんです。
Hàng bao năm nay, chúng ta phải hội họp trong bóng tối của màn đêm, hát thầm những bài ca Nước Trời, và xoa tay thay vì vỗ tay.
ギデオンと300人の男子は夜陰に紛れ,歩哨をそれぞれの位置に就かせたばかりのミディアン人の陣営を囲んでいます。
Lợi dụng đêm tối Ghê-đê-ôn và 300 quân sĩ đến bao vây trại quân Ma-đi-an vào lúc họ mới thay đổi phiên canh gác.
これら運び役の兄弟たちは,自らの自由と命を危険にさらしながら,自転車に発禁文書の箱を幾つも積んで,時には夜の暗闇に紛れて,茂みの中を通り抜けました。
Những người đưa tin này có nguy cơ mất sự tự do và mạng sống khi họ đạp xe băng qua rừng cây, đôi khi trong bóng đêm, với những thùng bìa cứng chất cao trên xe, chứa những ấn phẩm bị cấm.
夜の闇に紛れてその人はこっそりと気づかれないようにやって来ます。
Trời sẩm tối khi người đó lẳng lặng đến nên không ai để ý.
私たちは止めてあった車に急いで戻り,人数を確認してから,夜の闇に紛れて立ち去りました。
Sau đó, chúng tôi vội vàng trở lại chỗ đậu xe, kiểm lại số người và biến mất trong bóng đêm.
また,暗闇を歩む疫病も,真昼に奪略を行なう滅びをも」。( 詩編 91:5,6)多くの悪事は闇に紛れて行なわれるので,夜は恐ろしい時間帯となりかねません。
(Thi-thiên 91:5, 6) Vì những hành động xấu xa thường xảy ra trong bóng tối, nên ban đêm có thể là thời khắc đáng sợ.
同様に,楽しげに笑い声を上げる,にぎやかな仲間も,交わればしばらくは気が紛れるかもしれませんが,それによって孤独感がすっかりなくなり,真の友を求める気持ちが満たされるわけではありません。
Tương tự như vậy, bạn bè ồn ào, hay cười đùa có thể giải khuây chúng ta trong chốc lát, nhưng họ không thể giúp chúng ta hết thấy cô đơn và thỏa mãn nhu cầu về bè bạn chân thật.
それで彼らはその晩,闇に紛れて出発しました。
Chúng ta chẳng có gì để mất”.
バラクとそれに従う人々は,あらしに紛れてタボル山を整然と下ります。 そこで目にしたものは,エホバの解き放った憤怒によってもたらされた大混乱でした。
Khi Ba-rác và quân của ông kéo đến Núi Tha-bô, được bão che khuất, họ chứng kiến sự tàn phá của cơn giận Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 紛れる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.