飛び越える trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 飛び越える trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 飛び越える trong Tiếng Nhật.
Từ 飛び越える trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhảy, nhảy qua, 務春, bỏ sót, lò xo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 飛び越える
nhảy(skip) |
nhảy qua(clear) |
務春
|
bỏ sót(jump) |
lò xo
|
Xem thêm ví dụ
彼はその少年が垣根を飛び越えて、逃げていくのを見た。 Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất. |
いつか翼を付けて飛び回りたいと 思っていたなら 火星は地球よりずっと 重力が弱いです 車の反対側に 行くときは 周りを回るより 飛び越えた方が早いでしょう Và với bất cứ ai muốn đeo thêm đôi cánh và bay thử một ngày nào đó, lực hấp dẫn trên sao Hỏa ít hơn rất nhiều so với Trái đất. và đó là nơi mà bạn có thể nhảy qua chiếc xe thay vì phải đi vòng qua nó. |
彼女たちの体内にはパルダ(女性隔離の習慣)はなく 顔を隠すヴェールもありません 彼女たちはその境界を飛び越えたのです Họ không có mạng che mặt không có khăn quấn tóc họ đã vượt qua những rào cản. |
たった一歩で数世代分の技術を 飛び越えるようなものです Giống như nhảy cóc vài thế hệ kỹ thuật chỉ qua một bước. |
見るべき物は何もなく 飛び越えて行くだけです Không có gì đáng để bận tâm cả, |
そして私は、伝統的建築との相互作用、 —それは時に非常に難しいのですが— 歴史と対峙し、普通の予測を飛び越えた 立場をとり、批評を呼び起こすような相互作用を信じています Và tôi tin rằng sự tương tác này với lịch sử, với lịch sử là rất khó khăn để có thể vật lộn với nó, để sáng tạo một vị thế nằm ngoài sự trông đợi bình thường của chúng ta và để tạo ra một bài phê bình. |
いつもいるぞ」って 分かったみたいなんです(笑) そうなると 牛の柵を飛び越えて 家畜を殺してしまいます (Cười) Và rồi sư tử nhảy vào và giết gia súc. |
一 回 の 跳躍 で 飛び越え る ビル が あ る ? Có một tòa nhà cần nhảy qua với chỉ một cú nhún hả? |
網膜回路を飛び越えて その先の出力細胞に たどり着いたのと同じ方法で 蝸牛殻の先の 聴覚神経にたどり着いたり 脳卒中によって生じた 大脳皮質内と 運動皮質との間の溝を 埋めることもできます Chính bằng cách chúng tôi bỏ qua mạng mạch bị hỏng hóc trong võng mạc để tới các tế bào đầu ra của võng mạc, ta cũng có thể bỏ qua mạng mạch bị hỏng hóc trong ốc tai để tới dây thần kinh thính giác, hay là bỏ qua các khu vực hư hỏng trong vỏ não, trong vùng vỏ não vận động, để trám vào khe hở mà đột quỵ tạo ra. |
そのウイルスは カナダ国境を飛び越え ケベック州の子供100人以上に 感染しました Vi rút sau đó đã lan đến biên giới với Canada, lây nhiễm tới hơn 100 trẻ em ở Quebec. |
日本古来では猫は魔性の持ち主とされ、「猫を死人に近づけてはならない」「棺桶の上を猫が飛び越えると、棺桶の中の亡骸が起き上がる」といった伝承がある。 Xưa nay người Nhật vẫn tin rằng mèo là con vật nhiều ma tính, người ta quan niệm rằng "không được để mèo lại gần người chết", "nếu con mèo nhảy qua quan tài thì xác chết bên trong sẽ bật dậy". |
僕は愛の歌を歌いたいんだ 妊娠しているのに塀を飛び越え それでも健康な子どもを産んだあの女性に ♫ Tôi muốn hát một bản tình ca ♫ ♫ cho người phụ nữ có thai đã dám nhảy qua hàng rào ♫ ♫ và vẫn sinh ra em bé khỏe mạnh. |
スターリンについての本を読み ウズベクの人々がイスラム教徒になった 経緯を書いた本を読み 原子爆弾の製造方法についての 本を読みました しかしそれは自分で作ったハードルを 自分で飛び越えているようで 学ぶコミュニティに属している ワクワク感はありませんでした 周りの世界を より良く知ろうという 壮大な地図作成の企図に 共に取り組む人々の輪の中にいる 興奮はありませんでした Tôi đọc sách về Stalin, và sách về cách người Uzbek tự xưng là người Hồi giáo, và tôi đọc sách về cách chế tạo bom nguyên tử, nhưng nó cứ như thể tôi đang tạo ra những rào cản cho mình, và rồi tự mình nhảy qua chúng, thay vì cảm thấy thích thú vì là một phần của cộng đồng học hỏi, một nhóm những người cộng tác với nhau trong sự nghiệp vẽ bản đồ đang cố gắng hiểu rõ hơn và vẽ lại thế giới xung quanh chúng ta. |
真に特別な利他主義者の思いやりは その枠をはるかに越え 知り合いの枠さえも飛び越えて 自分の所属する世界の 完全に外にいる人々― 赤の他人にまで及びます 私を救った男性のようにです Lòng từ bi tuyệt vời của họ mở rộng cho mọi người, thậm chí đến với người ngoài mối quan hệ quen biết đến với người không thuộc cùng nhóm xã hội, đến với người hoàn toàn xa lạ, như trường hợp người đàn ông cứu tôi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 飛び越える trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.