Fahrzeug trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Fahrzeug trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fahrzeug trong Tiếng Đức.
Từ Fahrzeug trong Tiếng Đức có các nghĩa là xe, xe cộ, ô-tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Fahrzeug
xenoun (mobiles Transportmittel) Warum, glaubst du, mach ich mein neues Fahrzeug fertig? Thử nghĩ xem, tại sao tôi đang dọn dẹp xe này? |
xe cộnoun Die Leute trugen Fahrzeuge davon, trugen Teile von Gebäuden davon. Mọi người chất xe cộ, các mảng tường đổ lên thành đống. |
ô-tônoun Welche 5 Wunder braucht man für autonome Fahrzeuge? Vậy thì 5 điều kỳ diệu cần cho ngành ô tô tự động là gì? |
Xem thêm ví dụ
Sie können Anzeigen aus allgemeinen Kategorien wie "Bekleidung", "Internet", "Immobilien" oder "Fahrzeuge" blockieren. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
Fahrzeug? Xe đến à? |
Doch als ihre Familien Fernando und Bayley halfen, wieder in die Heimat zurückzuziehen, gerieten Bayley und ihre Schwester bei der Fahrt auf der Autobahn in einen tragischen Unfall mit etlichen Fahrzeugen. Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ. |
Trujillo, besorgen Sie sechs Zivil-Fahrzeuge mit jeweils vier Mann. Trujillo, chuẩn bị sáu xe không quân hiệu, mỗi xe bốn người. |
Sie haben auch Fahrzeuge. Chúng có cả xe nữa. |
Eine Quelle gibt an, dass das Unternehmen den Bau der Fahrzeuge zwar geplant hatte, aber nicht durchführte. Stella cố gắng nhìn tên công ty sở hữu chiếc xe tải nhưng không được. |
Könnt ihr das Fahrzeug verfolgen? Cô có thể lần theo dấu của chiếc xe đó không? |
In fünf Minuten auf dem Flugdeck und besorg uns'n Fahrzeug. Gặp con ở đường băng trong 5 phút nữa và kiếm cho chúng ta phương tiện gì đi. |
Gibt es einen Plan, wie dies ein Fahrzeug für den Massenmarkt werden wird? Có cách nào để nó trở thành sản phẩm thông thường không? |
(Obwohl sie das Fahrzeug zur Verfügung haben, brauchen sie dennoch einen Schlüssel, damit sie den Motor starten und das Fahrzeug dadurch in Betrieb nehmen können.) (Mặc dù họ có thể có quyền sử dụng chiếc xe đó nhưng cần phải có chìa khóa để khởi động và cho phép chiếc xe hoạt động). |
Die andere Seite, die ich betrachten wollte, war, wie wir das Öl verwenden, unsere Städte, unsere Fahrzeuge, unser Automobilkult, wo man sich um das Fahrzeug versammelt, um es zu feiern. Phần tiếp theo tôi muốn chỉ ra cách chúng ta đang sử dụng nó, các thành phố, ô tô, văn hóa xe gắn máy, nơi mà mọi người xúm quanh chiếc xe tán tụng. |
Wir kamen an zwei englischen Sanitätsautos vorbei, die in dem Block von Fahrzeugen stehen gelassen waren. Chúng tôi vượt qua hai chiếc xe cứu thương Anh bị bỏ lại trong đoàn xe |
Wir haben immer noch keine Information darüber, wer dieses Fahrzeug steuert. Chúng tôi vẫn không có thông tin nào về người lái chiếc xe này. |
Das ist die Art von Technologie, die Millionen von individuellen Fahrzeugen zu einem System vereinen wird. Đó là một kiểu công nghệ mà sẽ hợp nhất hàng triệu phương tiện đơn lẻ vào 1 hệ thống đơn giản. |
Kommen Sie bitte zum Heck des Fahrzeugs! Phiền anh ra phía sau xe. |
Weil wir ein Fahrzeug haben. Là vì chúng tôi có xe. |
Falls Android Auto in Ihrem Fahrzeug vorinstalliert ist, verwenden Sie das Display des Autos und nicht den Fahrmodus. Nếu ô tô của bạn tích hợp sẵn Android Auto, hãy sử dụng màn hình của ô tô thay vì chế độ lái xe. |
Nachdenken über Mobilität auf Abruf bringt einen zu einem System von Miet-Fahrzeugen, das an das ÖPNV-Netz angebunden ist. Linh động theo yêu cầu là một cái gì đó chúng tôi đã suy nghĩ tới, vì vậy chúng tôi nghĩ rằng chúng ta cần một hệ sinh thái của các loại xe dùng chung, kết nối với đa số việc vận chuyển. |
Aber kein Fahrzeug wird Öl benötigen. Nhưng sẽ không còn xe cần xăng dầu nữa. |
Sie denken an Autos, Motorräder, Fahrräder und an die Fahrzeuge, die sie täglich nutzen. Người ta nghĩ đến xe hơi, xe mô tô, xe đạp, và những phương tiện chúng ta vẫn dùng hằng ngày. |
" Also, ich werde euch nicht das Fahrzeug, sondern die Kosten vorgeben. " Nào, tôi sẽ không vẽ cái xe ra cho các cậu đâu, nhưng tôi sẽ đặt ra chi phí. |
Wie so oft dauerte es nicht lange und das Fahrzeug blieb liegen. Chẳng bao lâu, như chuyện thường xảy ra, xe tải bị hỏng, và chúng tôi đi bộ tiếp. |
Okay, wir haben ein weiteres Fahrzeug. Có thêm 1 xe nữa. |
Das brachte Wissenschaftler dazu, Form und Aufbau von Muschelgehäusen zu untersuchen, um Fahrzeuge und Gebäude zu entwickeln, die ähnlichen Schutz bieten. Thán phục trước khả năng bảo vệ tuyệt vời của vỏ loài sò và ốc biển, các kỹ sư đã nghiên cứu hình dạng và cấu trúc vỏ của chúng với mục tiêu thiết kế ra những chiếc xe và tòa nhà giúp bảo vệ người sử dụng. |
Mit Street View können Sie Straßen, Gebäude, Fahrzeuge und andere Objekte auf der ganzen Welt heranzoomen und erkunden. Phóng to các đường phố trên khắp thế giới để xem hình ảnh về các tòa nhà, xe hơi và phong cảnh khác. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fahrzeug trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.