fahişe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fahişe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fahişe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ fahişe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đĩ, gái mại dâm, đi, điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fahişe
đĩnoun Senin gibi bir fahişenin, Papa'nın işlerinden nasıl haberi olabilir ki? Làm sao một con đĩ như cô biết mọi thứ về Giáo hoàng? |
gái mại dâmnoun Brush'ın annesinin bir fahişe olduğunu duydum. Tôi nghe nói mẹ của Brush là gái mại dâm. |
đinoun O, merak ettiğinden bir fahişenin evinin yakınlarında dolaştı. Vì tò mò, người này đi lang thang gần khu vực nhà của một kỹ nữ. |
điếmnoun Babanız, yanınızda gördüğü ilk fahişeyi asacağına yemin etti. Cha ngài đã hứa là sẽ treo cổ con điếm tiếp theo ở cùng ngài. |
Xem thêm ví dụ
Ben bir fahişeyim, Kuzey kötülüğüne yaklaşmak için tek yol bu Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta. |
Üzerlerinde sperm yok ve benim kızım fahişe değil! Không có tinh dịch nào cả, và con tôi không phải gái bán hoa. |
O bir fahişeydi. Cô ta là gái mại dâm |
Öyle bir fahişe bulmuşsun ki bizi labirentin bekçisine götürebilir. Việc cậu lần theo con điếm đó có thể dẫn chúng ta tới kẻ gác cửa của mê cung. |
Fantasticoes etkileyen lisping gibi antik Mercutio çiçeği, bu aksan yeni tuner -! ́Jesu, çok iyi bir bıçak! çok uzun boylu bir adam, çok iyi bir fahişe!'Neden bu ağlanacak bir şey değil, böylece bu garip sinekler ile tutulmuş olmalıdır dede, bu moda tacirleri, bu pardonnez- moi bulunuyor, bu yüzden kim standı çok eski bankta rahat oturamaz yeni bir form? MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ? |
Neden Talus ve Cobra gibi güçlü birer savaşçı bu anlamsız fahişe ile bu kadar çok ilgileniyor. Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà |
Angelina, yalancı bir fahişe. Angelina rất ma mãnh, lại biết bịa chuyện. |
Yahuda’nın fahişe sandığı ve cinsel ilişkiye girdiği kadın aslında fahişe değildi. Tuy Giu-đa đã có quan hệ tính dục với người đàn bà mà ông tưởng là một kỵ nữ, nhưng thực ra bà không phải là một người như vậy. |
Burada bir fahişe var. Có một gái điếm ở đây.. |
Bu fahişe, Şeytan’ın dünyasının sahte dinlerini temsil ediyor ve bu dinlerin kaynağı eski Babil şehridir. Dâm phụ này tượng trưng cho các tôn giáo sai lầm của thế gian Sa-tan, bắt nguồn từ thành Ba-by-lôn xưa. |
Ben fahişe değilim. Em không phải điếm. |
Ben de komik fahişe Shae. Và em là Shae, con điểm vui vẻ. |
O iki fahişe odadan odaya koşup...... düzinelerce askere aynı anda hizmet ediyorlarmış Hai con điếm chạy từ phòng này sang phòng kia... phục vụ cho hàng tá sĩ quan cùng lúc |
Ve evet, genellikle bu durumda bu kaçakçılar fahiş fiyatlar istiyorlar, mültecileri yapmak istemedikleri işlere zorluyor ve savunmasız kaldıklarında onları taciz ediyorlar. Và đó thường là trường hợp mà những kẻ buôn người đòi phí cắt cổ, ép buộc người di cư làm việc mà họ không muốn làm và lạm dụng họ khi họ dễ bị xâm hại . |
Onun fahişe olduğundan kesinlikle emin misin? Giờ anh có chắc cô ta là gái không? |
Ve haftada 3 fahişe. Rồi đàng điếm 3 lần 1 tuần. |
Sonra şu polisler, onlar da benim fahişe olduğumu düşündüler. Vậy mà mấy cha cảnh sát lại nghĩ mình là " gà " tiếp. |
Bitirelim şu işi! Sübyan fahişe! Ra tay đi, đồ khốn. |
‘Siz bir fahişesiniz,' dedi gök gürültüsünü andıran bir sesle, ‘ve bir fahişe olmanın bedelini ödeyeceksiniz! "- ""Ngươi là một con điếm - hắn gầm lên như sấm - ngươi sẽ phải chịu cực hình cho loài đĩ điếm!" |
Seni aşağılık fahişe! Con điếm khốn nạn. |
Karma gerçekten bir fahişe. Karma thực sự là một con quỷ cái. |
Fahişe, beni terk edip gitti. Mấy con điếm đáng thế. |
Kapa çeneni seni aptal fahişe. Ngậm cái miệng lại, con chó cái. |
(Vahiy 14:8; 17:1, 2) Bu fahişe sahte dinin dünya imparatorluğunu temsil eder ve Hıristiyan âlemi onun en kınanacak kısmıdır. Dâm phụ này tượng trưng cho đế quốc tôn giáo giả trên khắp thế giới, trong đó các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ là thành phần đáng khiển trách nhất. |
Seni uyurken izlemesi için fahişe mi tuttun? Anh thuê cave để trông mình ngủ à? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fahişe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.