Fachausdruck trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Fachausdruck trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fachausdruck trong Tiếng Đức.
Từ Fachausdruck trong Tiếng Đức có các nghĩa là thuật ngữ, hạn, Thuật ngữ, thuật ngữ học, từ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Fachausdruck
thuật ngữ(terminology) |
hạn(term) |
Thuật ngữ
|
thuật ngữ học(terminology) |
từ ngữ
|
Xem thêm ví dụ
Ich brauche Sie nicht mit Ihren Fachausdrücken und Ihrer herablassenden Klugscheißerei. Tôi không cần cô lòng vòng phun toàn ba thuật ngữ sách vở như mấy kẻ biết-tuốt ra vẻ bề trên. |
Es ist ein schlimmer Fachausdruck. Đó là một thuật ngữ kinh khủng trong ngành. |
Als Laie hatte ich natürlich jetzt eine Menge über medizinische Fachausdrücke zu lernen, über ärztliche Ethik und die Organisation von Krankenhäusern. Dĩ nhiên, là người không chuyên môn về ngành y, tôi phải học nhiều về các từ y khoa, đạo đức y khoa, và cơ cấu tổ chức của bệnh viện. |
Wir sind wahrscheinlich mit einem Fachausdruck vertraut, den Hiob nicht kannte: Gravitation oder Massenanziehung. Có lẽ chúng ta quen thuộc với một từ mà Gióp không biết—đó là trọng lực. |
Wenn Ihnen mein Fachausdruck nichts ausmacht. Không phiền nếu tôi dùng thuật ngữ kĩ thuật chứ? |
Der Fachausdruck dafür ist " psychogene Amnesie ". Cụm từ chuyên môn gọi là chứng rối loạn tâm lý. |
Wir haben unterschiedliche Methoden, Fachausdrücke und sogar Maßsysteme, aber nichts davon hat irgendwelche Probleme verursacht.“ Chúng tôi có cách làm việc khác nhau, sử dụng những thuật ngữ khác nhau, thậm chí có hệ đơn vị đo lường cũng khác nhau, nhưng tất cả những điều đó không hề gây nên bất kỳ rắc rối nào”. |
Ich war inzwischen mit den Fachausdrücken der Krebstherapien nur allzu gut vertraut. Tôi đã trở nên quá quen với những cuộc nói chuyện về ung thư |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fachausdruck trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.