expozice trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expozice trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expozice trong Tiếng Séc.

Từ expozice trong Tiếng Séc có nghĩa là Phơi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expozice

Phơi sáng

noun

Xem thêm ví dụ

To je ale expozic.
Nhìn cái chỗ này xem.
Expozice.
Phòng triển lãm.
Chtěli bychom být schopni přidat k té úžasné obrazové expozici vesmíru, kterou máme, i expozici akustickou.
Bây giờ chúng ta có thể thêm vào một ví dụ của một sáng tác vĩ đại mà chúng ta có từ vũ trụ đó là một bản sáng tác của không gian.
Návštěvníci mohli prostřednictvím informačních expozic a krátkých videozáznamů lépe pochopit, jak se zvukové nahrávky i videokazety vyrábějí.
Qua một loạt các trưng bày nhiều thông tin và video ngắn, quan khách được giúp để hiểu rõ âm thanh được thu như thế nào và video được chuẩn bị ra sao.
Letěl jsem tam na otevření expozice o Iránu a potkal jsem tam lidi z mé stránky, kteří mi říkali, " Fajn, budeš v Evropě, přijedu.
Tôi đến đó để mở một cuộc triển lãm về Iran và gặp rất nhiều bạn trên mạng ở đó họ nói với tôi:
AdMob nejprve začne poskytovat přehledy metrik jako počet návštěv na uživatele, doba trvání návštěvy, expozice reklamy na návštěvu, počet aktivních uživatelů za den (DAU) a další.
AdMob sẽ bắt đầu báo cáo về các chỉ số như số phiên hoạt động trên mỗi người dùng, thời lượng phiên hoạt động, mức độ hiển thị quảng cáo trên mỗi phiên hoạt động, số người dùng hoạt động hàng ngày (DAU), v.v.
Chronická expozice chlormethanu je spojována s vrozenými poruchami u myší.
Phơi nhiễm lâu dài clorometan liên quan đến dị tật bẩm sinh ở chuột.
Expozice ukazovala Strážnou věž v různých jazycích Evropy, Asie, Afriky a Severní, Střední i Jižní Ameriky.
Tháp Canh được trưng bày trong các thứ tiếng của Mỹ Châu, Âu Châu, Á Châu và Phi Châu.
První video bylo na YouTube publikováno 23. dubna 2005, jednalo se o „Me at the zoo“ (Já v zoo), kde autor komentoval expozici slonů v zoologické zahradě v americkém San Diegu.
Video đầu tiên được đăng lên Youtube có trên "Me at the zoo", đăng vào ngày 23/04/2005, các bạn có thể xem video Me at the zoo tại "ĐÂY".
Jiné expozice se zaměřovaly na počátky biblické školy Strážné věže Gilead, na historické sjezdy, sborová shromáždění, novodobý vývoj domácích biblických studií, kterých se dnes každý týden vedou miliony, i na práci právního oddělení, které tuto činnost podporuje — a to všechno v souladu s Ježíšovým příkazem. (Matouš 28:19, 20)
Những thứ trưng bày khác làm nổi bật lịch sử thời ban đầu của Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, những hội nghị lịch sử, những buổi họp hội thánh, sự phát triển thời nay của việc học hỏi Kinh Thánh tại nhà—hiện có hàng triệu cuộc học hỏi như thế mỗi tuần—và công việc do Ban Pháp Lý thực hiện để hoạt động như thế có thể tiếp tục nhằm tuân theo mệnh lệnh của Chúa Giê-su.—Ma-thi-ơ 28:19, 20.
Nevyžaduje to velkou představivost, abychom předpověděli, že existují jiné vážné virové choroby a že se přenášejí homologní transfúzí.“ — Limiting Homologous Exposure: Alternative Strategies (Snížení homologní expozice: Alternativní strategie, 1989).
Không cần nhiều trí tưởng tượng để tiên đoán là có nhiều bệnh virút nguy hiểm khác và chúng được lây lan qua việc truyền máu tương đồng”.—Limiting Homologous Exposure: Alternative Strategies, 1989.
Muzeum nemá stálou expozici, ale pořádá dočasné výstavy.
Bảo tàng này không có bộ sưu tập thường trực nhưng tổ chức một số cuộc triển lãm tạm.
Jako antidotum lze použít i pralidoximchlorid (2-PAM Cl), musí se však podat během minut až nejpozději několik hodin po expozici, aby byl účinný.
Pralidoxime clorua (2-PAM Cl) also works as an antidote; however, it must b Clorua Pralidoxime (2-PAM Cl) cũng hoạt động như một thuốc giải độc; tuy nhiên, nó phải được thực hiện trong vài phút đến vài giờ sau khi phơi nhiễm có hiệu quả.
Oblečení může uvolňovat tabun až 30 minut po expozici.
Quần áo của một người có thể giải phóng chất độc hại trong vòng 30 phút sau khi tiếp xúc.
Proto, aby se návštěvníci seznámili se vzdělávacím střediskem, byla uspořádána řada zvláštních expozic, individuálních prohlídek a promítání poučných videozáznamů.
Để cho quan khách biết về trung tâm giáo dục, ban tổ chức sắp đặt những đồ trưng bày đặc biệt, trình chiếu video có tính cách giáo dục và những chuyến tham quan tự hướng dẫn.
Měření za účelem studie značky: Studie značky na bázi expozice a panelů mohou provádět pouze certifikovaní dodavatelé třetích stran.
Theo dõi nghiên cứu thương hiệu: Các nghiên cứu thương hiệu dựa trên hiển thị quảng cáo và khung chỉ được chấp nhận thông qua nhà cung cấp bên thứ ba được chứng nhận.
Jejich expozicím jsme dali jméno.
Chúng tôi đặt tên cho chiêu trò của chúng.
Expozice umístěná u vchodu do školy Gilead v prvním patře školní budovy vyzdvihovala historii a bohaté duchovní dědictví tohoto školení.
Sự trưng bày tại lối vào Trường Ga-la-át ở tầng một làm nổi bật di sản thiêng liêng phong phú và lịch sử của trường.
Tabun se navíc pomalu rozpadá, proto opakované expozice mohou vést k akumulaci v těle.
Ngoài ra, tabun nghỉ ngơi từ từ, mà sau khi tiếp xúc nhiều lần có thể dẫn đến tích tụ trong cơ thể.
Při měření expozice TTL systémem není nutné používat dodatečnou korekci.
Vì vậy không có giải thuật hiệu quả nào cho việc giải bài toán TSP.
Kašlal, nasadil si brýle, uspořádal je úzkostlivě, znovu zakašlal, a chtěl něco, co by se stalo odvrátit zdánlivě nevyhnutelné expozice.
Ông ho, đặt trên kính của mình, sắp xếp chúng fastidiously, ho một lần nữa, và mong muốn một cái gì đó sẽ xảy ra để tránh tiếp xúc dường như không thể tránh khỏi.
Pojďme nyní připít na úspěšné společné expozice.
Mời các vị nâng ly
Příkladem je National Museum of Science v Londýně, kde tato modrá spojuje všechny expozice a výstavy v jednom velkém celku.
Hoặc giống như ở đây: Bảo tàng Khoa học Quốc gia Luân Đôn, nơi mà ánh sáng màu xanh này trùm lên tất cả các hiện vật và khu trưng bày trong một động thái tổng thể.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expozice trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.