Excalibur trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Excalibur trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Excalibur trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Excalibur trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Excalibur. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Excalibur
Excalibur
Todos conocen la historia de la espada Excalibur. Tất cả chúng ta đều biết câu chuyện về một thanh kiếm có tên Excalibur. |
Xem thêm ví dụ
Dos tranvías gratuitos de menor recorrido y propulsados por cable están en servicio en la franja, uno entre el hotel casino Treasure Island y el Mirage, y el otro recorre el resort casino Mandalay Bay, el hotel casino Luxor y el hotel casino Excalibur. Một chạy giữa hai khách sạn sòng bạc Treasure Island và The Mirage trong khi chiếc kia phục vụ du khách đến khu sòng bạc nghỉ dưỡng vui chơi Mandalay Bay, Luxor, và Excalibur. |
Este es solo el primer juego de armadura que hice inspirado en "Excalibur". Lúc này, đây chỉ là bộ áo giáp đầu tiên mà tôi tự làm lấy cảm hứng từ "Excalibur." |
La armadura de "Excalibur" era embriagadoramente hermosa para mí. Đối với tôi, cái áo giáp trong "Excalibur" đẹp đến ngất ngây. |
Para controlar a Excálibur tiene que ir a las Tierras Oscuras. Để có thể điều khiển được Excallbur anh ấy cần đi tới Hắc Địa. |
El INSAS Excalibur, al ser utilizado por las Fuerzas Especiales, tiene modo semi-automático y automático. Biến thể của INSAS Excalibur được trang bị cho các lực lượng đặc nhiệm nó có chế độ bắn tự động và bán tự động. |
Derivado del sistema de armas INSAS, el INSAS Excalibur Mark-I está ergonómicamente diseñado con una culata plegable y puede emplear cargadores de 20 y 30 cartuchos. Được thiết kế từ hệ thống INSAS, INSAS Excalibur Mark-I được thiết kế với báng súng gấp và băng đạn 20 - 30 viên. |
Muéstrale al pueblo el poder de Excálibur. Và cho một người thấy quyền năng của Excalibur. |
Forjó la espada legendaria, Excálibur y destruyó la antigua torre. Ông đã rèn thanh Gươm Báu, Excallbur, và phá hủy tòa tháp cổ xưa. |
Un par de años más tarde, mi padre me llevó a ver una película llamada "Excalibur". Một vài năm sau, bố tôi cho tôi xem bộ phim có tên "Excalibur." |
Todos conocen la historia de la espada Excalibur. Tất cả chúng ta đều biết câu chuyện về một thanh kiếm có tên Excalibur. |
La hoja de Excalibur estaba clavada en una roca. Lưỡi kiếm Excalibur được cắm vào một tảng đá... và ở tại đó. |
Estos mitos derivan de leyendas anglo-normandas, francesas y galesas, en las que figuraban personajes y lugares como el rey Arturo, Camelot, Excalibur, Merlín o los caballeros de la Mesa Redonda como Lancelot. Chúng bắt nguồn từ các nguồn Anh-Norman, Wales và Pháp, mô tả Vua Arthur, Camelot, Excalibur, Merlin và Kị sĩ Bàn Tròn như Lancelot. |
Entonces, ¿cómo supiste dónde encontrar a Excalibur? Vậy sao chàng biết chỗ tìm Excalibur? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Excalibur trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.