เทียบเทียม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ เทียบเทียม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เทียบเทียม trong Tiếng Thái.
Từ เทียบเทียม trong Tiếng Thái có các nghĩa là bằng, mó, cạnh tranh, sờ, Diêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ เทียบเทียม
bằng(equal) |
mó(touch) |
cạnh tranh(rival) |
sờ(touch) |
Diêm(match) |
Xem thêm ví dụ
(2 โกรินโธ 8:12) ใช่ แล้ว การ บริจาค ไม่ ใช่ เรื่อง ของ การ แข่งขัน หรือ การ เปรียบ เทียบ. (2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh. |
เปาโล เขียน ไว้ ว่า: “ให้ แต่ ละ คน พิสูจน์ ดู ว่า งาน ของ เขา เอง เป็น อย่าง ไร และ ครั้น แล้ว เขา จะ มี เหตุ ที่ จะ ปีติ ยินดี เกี่ยว กับ ตัว เขา เอง เท่า นั้น และ ไม่ ใช่ โดย เปรียบ เทียบ กับ คน อื่น.”—ฆะลาเตีย 6:4, ล. ม. Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
พวก เขา เปรียบ เทียบ กัน เอง และ เถียง กัน ว่า “ใคร จะ นับ ว่า เป็น ใหญ่.” Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”. |
เรา จะ ทํา ให้ แน่ ใจ ได้ อย่าง ไร ว่า คํา เปรียบ เทียบ ที่ เรา ใช้ เป็น ที่ เข้าใจ ได้? Chúng ta có thể làm gì để chắc chắn các minh họa chúng ta dùng là dễ hiểu? |
และนั่นมันเทียบได้กับคุณเติมน้ํามันในปี 1998 รอจนถึงปี 2011 และตอนนี้คุณก็จะสามารถขับรถไปกลับดาวพฤหัสได้ถึง 2 ครั้ง Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần. |
9 ผู้ ประพันธ์ เพลง สรรเสริญ ได้ รับ การ ดล ใจ ให้ กล่าว เทียบ การ ดํารง อยู่ ของ มนุษย์ ใน ช่วง หนึ่ง พัน ปี ว่า เท่า กับ ประสบการณ์ ใน ชั่ว เวลา ที่ สั้น มาก ของ พระ ผู้ สร้าง องค์ ถาวร. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
และ จะ เอา พระองค์ มา เปรียบ เทียบ กับ พระเจ้า ที่ เป็น รูป เคารพ ที่ ไร้ ค่า ของ ศาสนา เท็จ นั้น ไม่ ได้ เลย ที เดียว. Các thần bằng hình tượng vô giá trị của tôn giáo giả không thể nào so sánh được với Ngài. |
(สุภาษิต 22:3) แม้ ว่า อาจ ต้อง พบ กับ ความ ลําบาก ใจ หรือ ต้อง เสีย สละ อะไร ก็ ตาม แต่ นั่น ก็ เป็น เพียง เรื่อง เล็ก น้อย เมื่อ เทียบ กับ การ สูญ เสีย ความ โปรดปราน จาก พระเจ้า. (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
อีก เหตุ ผล หนึ่ง ที่ พระ เยซู ทรง เปรียบ เทียบ ความ ตาย กับ การ นอน หลับ ก็ เพราะ ผู้ คน จะ ถูก ปลุก ให้ ฟื้น จาก ความ ตาย ได้ โดย ฤทธิ์ อํานาจ ของ พระเจ้า. Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. |
โดย การ เปรียบ เทียบ รูป แบบ ของ ยีน มนุษย์ จาก ทั่ว โลก พวก เขา พบ หลักฐาน ที่ แสดง อย่าง ชัดเจน ว่า มนุษย์ ทุก คน มี บรรพบุรุษ เดียว กัน เป็น แหล่ง ดีเอ็นเอ ของ ทุก คน ที่ เคย มี ชีวิต อยู่ รวม ทั้ง พวก เรา แต่ ละ คน. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
จง ยก ตัว อย่าง เปรียบ เทียบ. Hãy cho thí dụ. |
โดย เทียบ ความ แตกต่าง พยาน พระ ยะโฮวา พยายาม จะ เลียน แบบ พระ เยซู และ เหล่า สาวก รุ่น แรก ของ พระองค์. Ngược lại, Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực noi gương Chúa Giê-su và các môn đồ thời ban đầu. |
“ฉัน รู้สึก หงุดหงิด มาก ๆ เวลา ที่ พ่อ แม่ หรือ ครู เปรียบ เทียบ ฉัน กับ คน อื่น.”—มีอา. “Tôi rất bất mãn khi cha mẹ hay thầy cô cứ so sánh tôi với người khác”.— Mai. |
คริสตจักร บาง แห่ง ไม่ สนับสนุน ให้ สมาชิก นํา สิ่ง ที่ พวก เขา ได้ รับ การ สอน ไป เปรียบ เทียบ กับ คํา สอน ใน คัมภีร์ ไบเบิล. Một số tôn giáo không khuyến khích việc so sánh các giáo lý của họ với những gì có trong Kinh Thánh. |
เมื่อเทียบกับช่างทําอาวุธรายอื่น Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành. |
อย่าง ไร ก็ ตาม เรื่อง ที่ กล่าว ไป ถือ เป็น เรื่อง เล็ก น้อย เมื่อ เทียบ กับ ความ อยุติธรรม ที่ พระ คริสต์ เยซู ทรง ประสบ. Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu. |
เชิญ เปรียบ เทียบ สิ่ง ที่ คัมภีร์ ไบเบิล พยากรณ์ ไว้ กับ รายงาน ข่าว เมื่อ ไม่ นาน มา นี้ ซึ่ง ยก มา ข้าง ล่าง แล้ว หา ข้อ สรุป ด้วย ตัว คุณ เอง. Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận. |
18 นับ ว่า เป็น บทเรียน ที่ ให้ ความ รู้ เมื่อ เปรียบ เทียบ ปฏิกิริยา ของ พระ ยะโฮวา กับ ของ โยนา ต่อ เหตุ การณ์ ที่ พลิก ผัน นี้. 18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy. |
(ลูกา 10:25-37) หนังสือ ไบเบิล สอน มี ตัว อย่าง เปรียบ เทียบ ที่ ง่าย ๆ หลาย ตัว อย่าง ซึ่ง คุณ สามารถ ใช้ เพื่อ ช่วย นัก ศึกษา ให้ ใช้ หลักการ ต่าง ๆ ใน พระ คัมภีร์ กับ ตัว เขา เอง. (Lu-ca 10:25-37) Sách Kinh Thánh dạy có rất nhiều lời minh họa đơn giản mà bạn có thể dùng để giúp học viên áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh. |
(บทเพลง สรรเสริญ 148:12, 13) เมื่อ เทียบ กับ ฐานะ ตําแหน่ง และ ผล ตอบ แทน ที่ โลก เสนอ ให้ แล้ว การ ให้ งาน รับใช้ พระ ยะโฮวา เต็ม เวลา เป็น งาน ประจํา ชีพ นับ ว่า เป็น แนว ทาง แน่นอน ที่ สุด ซึ่ง นํา ไป สู่ ชีวิต ที่ ให้ ความ ยินดี และ ความ อิ่ม ใจ อย่าง ไม่ ต้อง สงสัย เลย. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
ไม่ มี แม้ แต่ ข้อ เดียว กล่าว ว่า พระ บุตร เท่า เทียม กับ พระ บิดา ใน ประการ ต่าง ๆ เหล่า นั้น—และ หาก มี ข้อ พระ คัมภีร์ ที่ บอก เช่น นั้น แม้ สัก ข้อ ข้อ นั้น ก็ จะ ไม่ บ่ง ถึง ตรีเอกานุภาพ แต่ อย่าง มาก ก็ เพียง “ทวิ ภาค.” Không có một câu nào trong Kinh-thánh nói rằng Con bằng Cha trên những phương diện ấy—và ví dù có một câu Kinh-thánh như thế đi chăng nữa thì cùng lắm chỉ chứng minh được “Chúa Hai Ngôi”, chứ không phải Chúa Ba Ngôi. |
เพราะ เหตุ ใด การ ชู ใจ ที่ มา จาก พระ ยะโฮวา จึง ไม่ มี ใด เทียบ ได้? Tại sao sự an ủi của Đức Giê-hô-va là quý nhất? |
ฉัน ทราบ หรือ ไม่ ว่า การ ไม่ ยอม รับ วิธี การ ทาง การ แพทย์ ทุก อย่าง ที่ เกี่ยว ข้อง กับ การ ใช้ เลือด ของ ตัว เอง หมาย ความ ว่า ฉัน ไม่ ยอม รับ การ รักษา ด้วย วิธี ต่าง ๆ อย่าง เช่น การ ฟอก เลือด หรือ การ ใช้ เครื่อง หัวใจ และ ปอด เทียม? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
ประเภท ของ ผู้ ฟัง จะ มี ผล อย่าง ไร ต่อ การ เลือก ตัว อย่าง เปรียบ เทียบ เพื่อ ใช้ พูด กับ กลุ่ม ผู้ ฟัง? Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? |
(สุภาษิต 3:5) ที่ ปรึกษา และ นัก จิตวิทยา ของ โลก ย่อม คาด หวัง ไม่ ได้ เลย ที่ จะ มี สติ ปัญญา และ ความ เข้าใจ เท่า เทียม กับ พระ ยะโฮวา. Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เทียบเทียม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.