estrella fugaz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estrella fugaz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrella fugaz trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estrella fugaz trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sao băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estrella fugaz
sao băngnoun (Traza de luz en el firmamento que se produce durante la noche cuando un meteorito golpea la atmósfera terrestre.) Una noche cuando era niño, vi mil estrellas fugaces. Một đêm... khi anh còn nhỏ, nhìn thấy sao băng bay ngang trời. |
Xem thêm ví dụ
Jesucristo, ¿quieres que extendamos una manta y mirar estrellas fugaces lo próximo? Chúa ơi, tiếp theo cậu muốn chúng ta trải chăn và nằm ngắm sao hả? |
Será mejor que sea una estrella fugaz. Mày nên tin vào sao băng thì hơn. |
¡ Una estrella fugaz! Một ngôi sao băng. |
¿Recuerdas la estrella fugaz? Cậu có nhớ sao băng không? |
Las estrellas fugaces dan buena suerte, ¿no? Ngôi sao thể hiện cho sự may mắn phải không? |
Mamá, ¡ una estrella fugaz! Mẹ, sao rơi kìa! |
" La luz de la estrella fugaz ". " Ánh sáng của một vì sao băng. " |
Si muero, mi amor llegará a ti... Como la luz de una estrella fugaz. " Nếu tôi chết, tình yêu của tôi sẽ tới với ông như ánh sáng của một vì sao băng. " |
Él podría ser nuestra pequeña estrella fugaz. Em nghĩ nó chính là ngôi sao hi vọng của em |
Toma una estrella fugaz y ponla en tu bolsillo. Hãy nhặt 1 ngôi sao sa và cho vào túi áo... |
Se que cuando ves una estrella fugaz, cruzas los dedos de tus manos, Arrugas tu nariz y pides un deseo. Anh còn biết, khi nhìn thấy sao đổi ngôi... các ngon tay của em đan vào nhau che vào mũi rồi cầu nguyện |
Al este de la capital está nublado, muchos han venido a observar las estrellas fugaces aquí, en el sur de Moscú. Phía đông của thủ đô nhiều mây nên nhiều người tụ tập ở phía nam Matxcơva để ngắm mưa sao băng. |
Al observar el espectacular destello de un meteoro (también llamado estrella fugaz) surcando el cielo, ¿se pregunta si acaso proviene de un cometa? Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không? |
El año de las estrellas fugaces. Năm có sao băng. |
Una noche cuando era niño, vi mil estrellas fugaces. Một đêm... khi anh còn nhỏ, nhìn thấy sao băng bay ngang trời. |
¡ Una estrella fugaz! Sao băng kìa! |
¿O rápido como una estrella fugaz? Hay nhanh như sao xẹt? |
Mi coraza está hecha de hierro celeste de estrellas fugaces que cayeron en Svalbard. Giáp của ta được làm từ thép của trời... từ những thiên thạch rơi xuống Svalbard. |
He venido a ver la luz de la estrella fugaz. Sibylla vì ông đang ngắm nhìn ánh sáng của một vì sao băng. |
Estrellas fugaces. Sao băng. |
Una estrella fugaz podía significar entonces la muerte de una persona. Vì thế, một sao băng có thể có nghĩa là có ai đó chết. |
¿Se puede pedir un deseo como si fuese una estrella fugaz? Giả vờ như nó là sao băng rồi ước được không? |
Finn, eso no es una estrella fugaz. Finn, đó không phải là sao băng. |
Algunos meditadores, sin tratar de evitarlo, pero simplemente siendo totalmente abiertos al pensamiento de que el estallido es sólo un pequeño evento como una estrella fugaz son capaces de no moverse en lo absoluto. Một số thiền giả, không cố gắng ngăn chặn điều đó, mà chỉ đơn giản là ở trong thại thái hoàn toàn cởi mở, nghĩ rằng tiếng nổ chỉ là một sự kiện nhỏ như một ngôi sao chổi đang bay qua, họ có khả năng không giật mình chút nào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrella fugaz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estrella fugaz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.