¿Qué significa tiếp viên hàng không en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra tiếp viên hàng không en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar tiếp viên hàng không en Vietnamita.
La palabra tiếp viên hàng không en Vietnamita significa auxiliar de vuelo, aeromoza, azafata, auxiliar de vuelo. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra tiếp viên hàng không
auxiliar de vuelonoun |
aeromozanoun |
azafatanoun |
auxiliar de vuelonoun (miembro de la tripulación) |
Ver más ejemplos
Cậu ấy đang có tâm trạng tốt sau khi tiếp viên hàng không nói " miễn thuế ". " Siempre se pone de buen humor después de que la azafata dice " libre de obligaciones ". |
Miles, anh xin tiếp viên hàng không ít đậu phộng nhé? Miles, ¿le pides maní a la sobrecargo? |
Thực ra, tụi tôi là tiếp viên hàng không. En realidad, somos azafatas. |
Các tiếp viên hàng không, xin hãy chuẩn bị để cất cánh. Tripulación, prepárense para el despegue. |
Tiếp viên hàng không. Auxiliar de abordo, Su Señoría. |
Tôi là tiếp viên hàng không và... Soy asistente de vuelo y... |
Tôi đã nói với tiếp viên hàng không, phi công,"Đoán xem tôi đi đâu?" Yo decía a la azafata y al piloto: "¿Adivinen adónde voy?" |
Nó làm cô trông như một tiếp viên hàng không. te hacen ver como una azafata. |
Dave đã tấn công một cô gái một nữ tiếp viên hàng không trên máy ban. Dave agredió a una auxiliar de vuelo en el aire. |
Ở điều khoản 723, Về việc tấn công và hành hung tiếp viên hàng không Anh có tội. Caso 723, asalto y agresión contra auxiliar de vuelo lo encuentro culpable. |
Tiếp viên hàng không ngộ nghĩnh. Azafata de aspecto gracioso. |
Vậy làm thế nào các cô là tiếp viên hàng không nếu chỉ mới 15 tuổi? Entonces, ¿cómo pueden ser azafatas, si tan solo tienen 15? |
Giống như tiếp viên hàng không hay dạy tiếng Anh tại một ngôi trường nói tiếng Tây Ban Nha. Como ser azafata, o enseñar inglés en escuelas de habla española. |
Một người tiếp viên hàng không lập tức nói rằng cô ta sẽ không muốn thuộc vào “giáo hội đó” vì giáo hội đó chống đối phụ nữ. La azafata en seguida declaró que ella no querría pertenecer a “esa iglesia” porque estaba en contra de las mujeres. |
Một nữ tiếp viên hàng không ở Mexico thừa nhận: “Sau một thời gian, con bạn không còn nhận ra bạn nữa, chúng không kính trọng bạn đơn giản chỉ vì bạn không nuôi chúng. Una azafata de México admitió: “Al cabo de cierto tiempo, el niño no te reconoce, no te respeta sencillamente porque no eres tú la que lo crías. |
Trong tập "Journey's End", anh đã hồi tưởng lại những người mà vì mình đã phải chết gồm có cô hầu bàn Astrid Peth, người con vô tính Jenny, Luke Rattigan, Lynda Moss, và cô tiếp viên hàng không trong tập "Midnight". En Journey's End, tiene un flasback de todos los que han muerto por él o en su lugar, incluyendo a Astrid Peth, Jenny, Luke Rattigan, Lynda Moss y la azafata de Midnight. |
Các thành viên trong nhóm Bán hàng và tiếp thị không thể xem báo cáo ở chế độ xem này vì họ không được cấp quyền truy cập. Los miembros del equipo de Ventas y Marketing no pueden ver los informes de esta vista porque no se les ha concedido acceso. |
Khuôn viên trường vừa là nhà của Học viện Hàng Không, nằm tiếp giáp với phía Bắc sân bay Perry cũng như thư viện đồng sử dụng của Broward College và Broward County South. Es sede de el Instituto de Aviación del College, continuo al aeropuerto North Perry, así como la Libraria Regional del Sur, de uso compartido entre el College y el Condado de Broward. |
Hệ thống giáo dục đại học là viễn vong với Patrick, Debbie và Wael, cũng như việc nó làm thất vọng hàng triệu sinh viên tiềm năng, hàng triệu người tốt nghiệp trung học, hàng triệu người có khả năng học đại học, hàng triệu người muốn được đi học nhưng không thể tiếp cận vì nhiều lý do khác nhau. El sistema de educación superior excluyó a Patrick, a Debbie y a Wael, exactamente como está excluyendo a millones de posibles estudiantes, a millones de graduados de secundaria, que están cualificados para la educación superior, millones que quieren estudiar pero no pueden acceder por varias razones. |
Ông Homer tiếp tục con đường quân nghiệp như là một thành viên của Lực lượng Không quân Dự bị Hoa kỳ, bắt đầu là một phi công huấn luyện viên cho Đội Cầu Hàng không 356 tại Căn cứ Không quân Wright Patterson, Ohio, và kế đó là Sĩ quan Liên lạc Học viện, tuyển mộ những ứng viên tiềm năng cho Học viện Không quân Hoa Kỳ và Liên đoàn Huấn luyện Sĩ quan Không quân Dự bị. Homer continuó su carrera como miembro de la fuerza aérea de los Estados Unidos, inicialmente como piloto instructor de un C-141 con el 356th Airlift Squadron en la Wright-Patterson AFB (Ohio), luego subsecuentemente como oficial de reclutamiento de la academia, reclutando candidatos potenciales para la Academia de las Fuerzas Aéreas y la Air Force Reserve Officer Training Corps. |
Tôi đã chuyến đến sống với bà tôi, tôi đã có thể thuê được kho chứa hàng đầu tiên, mua chiếc xe đầu tiên, trả tiền cho nhân viên đầu tiên, vì tôi không phải lo chi trả các khoản cho mình, vì tôi không phải lo đến bữa ăn, vì tôi là người được hưởng lợi trực tiếp từ các thế hệ người da trắng. Me mudé con mi abuela, y pude alquilar nuestro primer almacén, comprar nuestro primer camión, pagar a nuestros primeros empleados, porque no tenía que preocuparme de pagarme, porque no necesitaba alimentarme, porque soy la beneficiaria directa de generaciones de privilegio blanco. |
In đã định thời Tính năng định thời in cho bạn khả năng điều khiển giờ thật in ra, còn bạn có thể gửi công việc đó ngay bây giờ để chuyển nó ra. Hữu ích đặc biệt là tùy chọn « Không bao giờ (giữ lại vô hạn) ». Nó cho bạn khả năng giữ lại công việc đến khi bạn (hay quản trị in) chọn tự nhả nó. Tùy chọn này thường cần thiết trong môi trường công ty, nơi thường bạn không có quyền truy cập trực tiếp và ngay tức khắc những máy in rất lớn và mạnh trong Phòng ban sao lại trung tâm. Tuy nhiên, bạn có quyền gửi công việc cho hàng đợi bị thao tác viên điều khiển (để đảm bảo các kiểu giấy thích hợp được tải vào khay đúng). Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh:-o job-hold-until=... # example: " indefinite " or " no-hold " Impresión planificada La impresión planificada le permite controlar el momento de su impresión mientras envía su trabajo ahora. La opción « Nunca (mantener indefinidamente) » es especialmente útil. Le permite aparcar su trabajo hasta que llegue el momento en el que usted (o el administrador de impresora) decida enviarlo manualmente. Esta opción es necesaria en entornos empresariales, donde normalmente no se le permite acceder directa e inmediatamente a las inmensas impresoras de producción del departamento central de reprografía |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de tiếp viên hàng không en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.