¿Qué significa biển en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra biển en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar biển en Vietnamita.
La palabra biển en Vietnamita significa mar, océano, Mar. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra biển
marnounmasculine (masa de agua salada de tamaño inferior al océano) Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. Voy seguido a la playa porque vivo cerca del mar. |
océanonoun Chúng ta bơi thuyền ở ngoài biển, và một đàn cá heo bơi xung quanh chúng ta. Estábamos en el océano, navegando, y un banco de delfines empezó a nadar alrededor nuestra. |
Marproper Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. Voy seguido a la playa porque vivo cerca del mar. |
Ver más ejemplos
Việc luyện chì được thực hiện tại Rudnaya Pristan bên bờ biển. La fundición del plomo se produce en la ciudad costera de Rudnaya Pristan. |
Họ qua mùa hè thám hiểm bờ biển, rồi nghỉ đông tại Leifsbudir (Lều của Leif). Pasaron el verano explorando la costa y luego invernaron en Leifsbudir (el refugio de Leif). |
Nó là loài đặc hữu của miền nam Australia và Tasmania, nơi nó sinh sống ở các bãi biển đại dương và đầm phá dưới biển. Es un endemismo del sur de Australia y Tasmania donde vive en las playas del océano y lagunas del sublitoral. |
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây? No se ve la placa, ¿cómo vamos a probar esto? |
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. Esto nos ayuda a situar a los dollys en la larga historia de los reptiles marinos. |
Những người Roma sống sót rút lui chiến lược để bảo vệ các địa điểm trên bờ biển, hòn đảo và các ngọn núi. Los romanos sobrevivientes se retiraron a los lugares más seguros de la costa, islas y montañas. |
Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển. Te anoté para buceo mañana. |
Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì? ¿Y qué hará el gran rey, el rey poderoso, el rey de los cuatro cuartos del mundo? |
Điều chúng ta biết là chúng ta là lực lượng... phòng ngự cuối cùng ở bờ biển miền Tây. Lo único que sabemos es que somos la última fuerza defensiva en la costa oeste. |
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta. Quiere tanto vengarse que trajo dothrakis a nuestras costas. |
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết. Este montículo, que señala el emplazamiento de la antigua ciudad de Arad, está situado al oeste del mar Muerto, en Israel. |
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ. Nos alegró ver el deseo que tienen de seguir a Cristo, lo cual expresaron en muchas de sus conversaciones en sus hogares, en los automóviles, en las paredes y en los carteles publicitarios. |
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. Bien, en esta diapositiva lo blanco es tiza y esta tiza ha sido depositada en un océano tibio. |
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. He encontrado en comunidades tan variadas, desde las judías independientes de nueva creación en las costas a la mezquita de la mujer, a las iglesias negras en Nueva York y en Carolina del Norte, a un bus santo cargado de monjas que atraviesa este país con un mensaje de justicia y paz, de que existe una ética religiosa compartida que ahora renace en forma de religión revitalizado en este país. |
Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó Esta gran embarcación fue la empleada por Zheng He a principios del siglo XV en sus grandes viajes por el Mar de China Meridional, por el Mar de China Oriental, y por todo el Océano Índico hasta África Oriental. |
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á. Historiadores antiguos situaban el hogar de las amazonas en Escitia, el vasto territorio que se extiende desde el Mar Negro a través las estepas de Asia Central. |
Khi ngọn sóng thứ nhì đập vào, con thuyền lật chìm vào biển sủi bọt. Cuando azotó el segundo oleaje, el barco se volcó en el espumoso mar. |
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. Con respecto a Babilonia la Grande, el sistema mundial de la religión falsa, Revelación 18:21, 24 informa: “Un ángel fuerte alzó una piedra semejante a una gran piedra de molino y la arrojó al mar, diciendo: ‘Así con lanzamiento veloz será arrojada abajo Babilonia la gran ciudad, y nunca volverá a ser hallada. |
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông. Además, tiene la sensación de estar bajando a lo más profundo del mar, a donde nacen las montañas. Las algas se le enredan en la cabeza. |
Những hình ảnh này cho thấy nửa kia của Mặt Trăng có địa hình đồi núi, rất khác nhau so với nửa mặt trước, và chỉ có hai khu vực tối, thấp, được đặt tên là Mare Moscoviense (Biển Moscow) và Mare Desiderii (Sea of Desire). Estas vistas mostraron un terreno montañoso, muy diferente al de la cara visible, y solo dos regiones oscuras y bajas que fueron nombradas Mare Moscoviense (Mar de Moscú) y Mare Desiderii (Mar del deseo). |
Chú nói chú sẽ gửi bưu thiếp về biển. Le dijiste que le mandarías una postal de la playa. |
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép. De hecho, se cree que algunos de estos tienen 3.000 años de antigüedad, una de las razones por las que no debería permitirse la pesca de arrastre. |
Tuy nhiên, tại một số nơi như Clearwater có các cảnh quan cao 50 đến 100 ft (15 đến 30 m) so với mực nước biển. Sin embargo, algunos lugares como Clearwater tienen promontorios que se elevan de 15 a 30 msnm. |
Không đời nào vật đó chỉ là nước biển. Es imposible que esa cosa sea sólo agua marina. |
Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại. Eso significa que usted tenía la señal de disminución de velocidad. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de biển en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.