επιθυμώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επιθυμώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιθυμώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επιθυμώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là muốn, cần, hy vọng, cầu mong, mong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επιθυμώ

muốn

(desire)

cần

(want)

hy vọng

(wish)

cầu mong

(wish)

mong

(wish)

Xem thêm ví dụ

Ακόμη και αν η ελπίδα για αιώνια ζωή δεν συμπεριλαμβανόταν στην ανταμοιβή που υπόσχεται ο Ιεχωβά στους πιστούς υπηρέτες του, εγώ θα διακρατούσα την επιθυμία να ζω με θεοσεβή αφοσίωση.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Καλλιεργώντας αυτή την εσφαλμένη επιθυμία, έγινε ανταγωνιστής του Ιεχωβά, ο οποίος ως Δημιουργός κατέχει δικαιωματικά μια θέση υπέρτατης κυριαρχίας.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
Αν το επιθυμούσαν...
Giá mà họ chịu.
Με πνεύμα μετάνοιας, με ειλικρινή επιθυμία για χρηστότητα, συνάπτουμε διαθήκη πως είμαστε πρόθυμοι να πάρουμε επάνω μας το όνομα του Χριστού, να Τον θυμόμαστε και να τηρούμε τις εντολές Του ώστε να έχουμε πάντοτε το Πνεύμα Του μαζί μας.
Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta.
18 Παρόμοια, στους σύγχρονους καιρούς, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά ψάχνουν να βρουν σε όλη τη γη εκείνους που έχουν τη βαθιά επιθυμία να γνωρίσουν και να υπηρετήσουν τον Θεό.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
Επιθυμείτε την αποθήκευση του κωδικού
Bạn có muốn lưu lại mật khẩu?
(Ρωμαίους 7:21-25) Χρειάζονται αυστηρά μέτρα για την εξάλειψη των εσφαλμένων επιθυμιών.
(Rô-ma 7:21-25) Cần có những biện pháp mạnh để trừ bỏ tận gốc những ham muốn sai lầm.
Το να αναγνωρίζουμε τις δικές μας αδυναμίες βοηθάει επίσης να ξεπεράσουμε την πικρία που οδηγεί στην επιθυμία για εκδίκηση.
Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù.
Εκείνοι που επιθυμούν να συμβολίσουν την αφιέρωσή τους στον Ιεχωβά με το βάφτισμα θα πρέπει να ενημερώσουν τον προεδρεύοντα επίσκοπο το συντομότερο.
Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt.
Επιθυμούσαν να έχουν εξοχότητα και κολακευτικούς τίτλους.
Họ ham muốn địa vị và tước vị nổi trội.
Ούτε χρόνο έχω, ούτε την επιθυμία.
Anh không có thời gian và cũng không muốn.
Μπορούμε να είμαστε σίγουροι ότι αν επιμένουμε στην προσευχή θα έχουμε την ανακούφιση που επιθυμούμε και ηρεμία στην καρδιά.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
Το βιβλίο Γνώση γράφτηκε με τον αντικειμενικό σκοπό να εξαρτίσει το άτομο ώστε να μπορεί να απαντήσει στις «Ερωτήσεις για Εκείνους που Επιθυμούν να Βαφτιστούν», στο παράρτημα του βιβλίου Οργανωμένοι, τις οποίες θα ανασκοπήσουν οι πρεσβύτεροι μαζί του.
Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó.
Μέσα σε λίγο διάστημα, τα μέλη αυτής της οικογένειας εξέφρασαν την επιθυμία να κηρύξουν στους συμπατριώτες τους και να αφιερώσουν τη ζωή τους στον Ιεχωβά.
Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va.
Όπως επιθυμείς.
Tùy ông thôi.
18 Αυτός* διάβηκε το πέρασμα για να φέρει το σπιτικό του βασιλιά απέναντι και να κάνει οτιδήποτε επιθυμούσε εκείνος.
18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần.
Πώς φαίνεται η επιθυμία που είχε ο Παύλος να βρίσκεται μαζί με τους αδελφούς, και γιατί ήθελε να βρίσκεται μαζί με ομοπίστους;
Điều gì cho thấy Phao-lô rất muốn ở bên cạnh các anh em cùng đức tin, và tại sao ông muốn thế?
Ο Αμίν, σε μια ομιλία μόλις λίγες μέρες μετά την άφιξη του Παβλόφσκι, δήλωσε ότι επιθυμούσε στενότερες σχέσεις μεταξύ του Αφγανιστάν και της Λαϊκής Δημοκρατίας της Κίνας.
Trong một bài phát biểu chỉ vài ngày sau khi Pavlovsky đến, Hafizullah Amin nói rằng ông mong muốn có mối quan hệ gần gũi hơn giữa Afghanistan và Trung Quốc; ông cũng ám chỉ rằng mình biết một cách hạn chế về sự can thiệp của Liên Xô vào Afghanistan.
Δεν “κάνουμε σχέδια εκ των προτέρων για τις επιθυμίες της σάρκας”—δηλαδή δεν θέτουμε ως πρώτιστο σκοπό της ζωής μας την επίτευξη κοσμικών στόχων ή την ικανοποίηση σαρκικών επιθυμιών.
Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống.
(Ψαλμός 110:2) Σε αυτόν το διεφθαρμένο κόσμο που είναι αποξενωμένος από τον Θεό, ο Μεσσίας εκπληρώνει την επιθυμία που έχει ο Πατέρας του να αναζητήσει όλους όσους θέλουν να γνωρίσουν τον Θεό όπως πραγματικά είναι και να τον λατρέψουν «με πνεύμα και αλήθεια».
Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2).
Όλοι με την επιθυμία να γίνουν οι πρωκτολόγοι μου!
Và tất cả bọn chúng đều muốn thọc vào hậu môn tao.
Μου φάνηκε ο καλύτερος τρόπος να συμφιλιώσω αυτή την επιθυμία που είχα να λέω ιστορίες, με την επιθυμία μου να φτιάχνω εικόνες.
Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh.
Θα μπορούν να χρησιμοποιούν το λογότυπό μας σε όποιο υλικό επιθυμούν.
Họ có thể sử dụng logo của chúng tôi trong tất cả các hoạt động PR hoặc marketing mà họ muốn.
(Ιωάννης 11:41, 42· 12:9-11, 17-19) Αυτό, με συγκινητικό τρόπο, αποκαλύπτει επίσης τόσο την προθυμία όσο και την επιθυμία του Ιεχωβά και του Γιου του να πραγματοποιήσουν την ανάσταση.
Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại.
Ο πλεονέκτης επιτρέπει στο αντικείμενο που επιθυμεί να εξουσιάζει τη σκέψη και τις πράξεις του σε τέτοιον βαθμό ώστε ουσιαστικά αυτό γίνεται θεός του.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιθυμώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.