What does yên tĩnh in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word yên tĩnh in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use yên tĩnh in Vietnamese.

The word yên tĩnh in Vietnamese means peace, quiet, quietly. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word yên tĩnh

peace

noun (state of mind)

Tôi đang tìm kiếm sự thanh bình và yên tĩnh.
I am looking forward to the peace and quiet.

quiet

adjective (with little sound)

Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố.
I was going to say it's hard to find a quiet bar in the city.

quietly

adverb

Bên cạnh bờ ao, tám chú vịt con cùng mẹ nhẹ nhàng lướt trên mặt nước yên tĩnh.
A duck with eight ducklings glided quietly on the calm water near the edge of the pond.

See more examples

" Làm thế nào đồng tính và yên tĩnh ", bà nói.
" How queer and quiet it is, " she said.
Tôi chỉ thích sự yên tĩnh.
I just like the quiet!
Tôi sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh.
I lived in a nice house on a quiet street.
Tâm trí tao, không hề yên tĩnh.
My mind, it won't quiet.
Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố.
I was going to say it's hard to find a quiet bar in the city.
Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”.
According to Winston Churchill, “the dawn of the twentieth century seemed bright and calm.”
Nó có vẻ yên tĩnh trong một thời gian dài rồi.
Its occupants have been left in peace too long.
Chúng ta đi chỗ khác yên tĩnh hơn được không?
Can't we go someplace quieter?
Ông không sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh.
You didn't live in a nice house on a quiet street.
Có thể là tìm kiếm sự an bình và yên tĩnh.
Maybe looking for peace and quiet.
Hướng dẫn: Hãy tìm một nơi yên tĩnh để tập trung vào phần dưới đây.
Instructions: Do this exercise in quiet surroundings.
Người mẹ và chị em nói chuyện thận trọng với nhau trong sự yên tĩnh.
The mother and sister talked guardedly to each other in the stillness.
Mmmm... thật yên tĩnh.
Mmmm... it's so quiet.
Cảnh miền quê yên tĩnh tựa như cảnh trong thế giới mới.
The peaceful country setting seemed like a glimpse of the new world.
Bạn không thể được yên tĩnh?
To leave. Not go. I'm not going.
yên tĩnh
It was quiet.
Trong khi đó ở phòng bên cạnh, nó đã trở thành thực sự yên tĩnh.
Meanwhile in the next room it had become really quiet.
Cô muốn sống một cuộc đời yên tĩnh.
You want to live a quiet life.
Gần được một ngày yên tĩnh mà không bị 2 người bắt tôi vi phạm luật pháp.
Almost made it a whole day without you two asking me to break the law.
Mọi thứ yên tĩnh quá nhỉ?
Been very quiet?
Tòa lâu đài yên tĩnh; dường như bữa tiệc đã xong rồi.
The castle was quiet; it seemed that the feast was over.
Nơi dành cho việc làm chứng qua điện thoại nên yên tĩnh, tránh gây phân tâm.
The place that is used should be conducive to the task at hand.
Chỉ có ranh giới phía bắc là tương đối yên tĩnh.
Only the northern boundary is relatively quiescent.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of yên tĩnh in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.