What does xã hội đen in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word xã hội đen in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use xã hội đen in Vietnamese.

The word xã hội đen in Vietnamese means mafia, underworld. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word xã hội đen

mafia

noun (A crime syndicate)

Tất cả đều liên quan đến xã hội đen Nga.
This all involves the russian mafia.

underworld

noun

Họ viết là " Xã hội đen tham gia với những người đình công... "
It says, " Underworld joins strikers in brutal battle. "

See more examples

Đại ca ( Xã hội đen, buôn lậu, 43 tuổi ).
LEADER(GANGSTER/SMUGGLlNG)
Joey là tay xã hội đen tầm cỡ.
Joey's a big-time mobster.
Quê tôi được biết đến nhiều bởi ma túy và xã hội đen.
My country is dominated by drug economy and a mafia.
Trung úy trong 1 băng xã hội đen.
He was a lieutenant in a Russian mob.
Ê, thằng xã hội đen
Hey, gangster!
Họ viết là " Xã hội đen tham gia với những người đình công... "
It says, " Underworld joins strikers in brutal battle. "
Hắn là xã hội đen?
He's a mobster?
Không phải lũ xã hội đen sẽ tìm anh ở đó sao?
Won't the gangsters be looking for you there?
Nó điều hành bởi 1 cựu thành viên xã hội đen.
It's run by a former gangster.
Bố tôi là trùm xã hội đen, thật là hợp lý.
My dad was a crime boss, so it just makes sense...
Bọn xã hội đen Liên Hợp Quốc muốn tôi cho chúng vào.
Those gangsters at the UN want me to address them.
Cậu giống 1 tên xã hội đen đấy.
Pretend you're a gangster.
Tôi là là con trai của xã hội đen mà.
This money wasn't borrowed but given as remuneration for 1 0 year loan of this painting.
Chống xã hội đen cái đếch gì.
From the anti-triad and seriouscrime bureau of the Royal Hong Kong Police Force
Tôi đang làm cho xã hội đen à?
I am making gangster game?
Một tên xã hội đen đáng yêu
A gangster who loved...
Thuyền trưởng, bếp trưởng, là trùm xã hội đen.
The Skipper, the Chief, the Capo-regime.
Ông còn hạ được bọn xã hội đen Italia hồi tôi còn đang cuốn tã.
Hell, you pretty much brought down the Italian mob back when I was in diapers.
Chúng ta sẽ mặc như gái nhảy và xã hội đen.
And we can dress like flappers and Mob guys.
Vogler không gài bẫy để một tên xã hội đen vả vào mặt tôi.
Vogler doesn't set me up to have a mobster take a swing at me.
Hắn ta là một tên xã hội đen 30 tuổi.
He's a 30-year-old mobster.
Đừng nói với tao là bây giờ mày trở thành xã hội đen thực sự nhe.
Don't tell me you've converted to be a real gangster
Đám xã hội đen người Nga không chỉ truy lùng Charlie Burton.
The Russians aren't the only criminal operation looking for Charlie Burton.
Anh ta là con trai của một tên xã hội đen Nam Phi.
He's the son of a South African gangster.
xã hội đen.
Your Honor!

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of xã hội đen in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.