What does tài năng in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word tài năng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use tài năng in Vietnamese.
The word tài năng in Vietnamese means talent, ability, dowry. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word tài năng
talentnoun (marked ability or skill) Tom thiếu tài năng để trở thành một diễn viên. Tom lacks the talent to be an actor. |
abilitynoun Tình yêu thương đó không bị thay đổi bởi tài năng và khả năng của các chị em. It is not changed by your talents and abilities. |
dowrynoun (property or payment given by a wife) |
See more examples
Tài năng là may mắn. Talent is luck. |
Họ rất ngưỡng mộ tài năng của ổng. They admire his ability so much. |
Ta nghĩ ông ta rất biết nhìn ra tài năng. And I think he's an astute judge of talent. |
Nếu cô nói đúng, thì đó là tài năng hiếm có đấy. If you're right, that's quite a talent. |
Đam mê tài năng nhưng không nơi nào để đi Crazy talent, but no place to go. |
Ba nghĩ vì con bé có tài năng, nên đã tạo dựng được tên tuổi cho mình. I see because she's so talented she's already making a name for herself. |
Đầu tiên, có thể khéo léo khen ngợi, không tán dương trí thông minh hay tài năng. First of all, we can praise wisely, not praising intelligence or talent. |
Thay vì thế, ông dùng tài năng của mình để ngợi khen Đức Giê-hô-va. Rather, he uses his talents to praise Jehovah. |
Ông là em của Albrecht Dürer, và sau ông, tài năng nhất của 17 anh chị em ruột. The son of Albrecht Dürer the Elder, he was the younger brother of Albrecht Dürer, and after him, the most talented of 17 siblings. |
Người viết văn trước hết cần có tài năng mới được. A writer needs talent first of all. |
Tình yêu thương đó không bị thay đổi bởi tài năng và khả năng của các chị em. It is not changed by your talents and abilities. |
Con bé thật là tài năng vẹn toàn. She's so wonderfully full of life. |
Cậu rất tài năng. You're very talented. |
Nhưng để đưa tên vào danh sách, Ngoài tài năng trình độ. But it's much more than the proficiency of his tradecraft that gets him on the list. |
Chúng sẽ giúp con biết được tài năng của mình, cô bé à. They will help you find your talent, little one. |
Hãy theo đuổi tài năng thực sự của mình. Follow your talent |
Tài năng. Talent. |
Anh có thể cảm ơn quý cô trẻ đầy tài năng này vì điều đó. Well, you can thank this very talented young lady right back here for that. |
Cháu nợ thế giới tài năng của mình. You owe the world your gifts. |
Tài năng và kỹ năng của các em rất cần thiết cho một Giáo Hội đang tăng trưởng. Your talents and skills are necessary to a growing Church. |
Cháu có một tài năng đặc biệt. You've got something special. |
Bạn sẽ có thì giờ để phát triển và tận dụng tài năng mình Time to develop and use your talents to the full |
Cậu có tài năng mà. You got quite a talent. |
Người tài năng kiệt xuất như huynh. You are a brilliant commander |
Cô ấy là một nhà nghiên cứu tài năng. She's a very talented researcher. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of tài năng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.