What does suối in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word suối in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use suối in Vietnamese.

The word suối in Vietnamese means stream, spring, brook, stream. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word suối

stream

noun (small river)

Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó.
After a while, a trickle turns into a stream.

spring

noun

Nếu anh ráng đi tới con suối thì sao?
What if I tried to go to the spring?

brook

noun

Bầu trời thì xanh, chim chiền đang hót và những dòng suối đầy tràn.
The sky is blue and the larks are singing and the brooks are brimming full.

stream

verb noun (body of water with a current, confined within a bed and stream banks, bigger than a ditch but smaller than a river)

Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó.
After a while, a trickle turns into a stream.

See more examples

Nó được gọi là Suối nguồn của Sự Thật, và bà biết tôi sắp làm gì không?
It's called Fountain of Truth, and you know what I'm gonna do?
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
21 Then I took the sinful thing you made, the calf,+ and burned it up in the fire; I crushed it and ground it thoroughly until it was fine like dust, and I threw the dust into the stream that flows down from the mountain.
Để thực hiện 1 chuyến đi tìm con suối...
To undertake a voyage to the Fountain...
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
Only after all this development can the clouds drop their torrents to earth to form the streams that return the water to the sea.
Ngài khiến sông suối thảy đều cạn kiệt.
And he makes all the rivers run dry.
Nhiều năm trước đây, có nhiều dòng suối chảy trong khu vực này đó là lý do vì sao nó lại có tên như vậy.
Many years ago, there were many streams in this region which is why it is named so.
Tiếp tục về phía tây từ Tigre, chúng ta bắt gặp các sông Parinari, Chambira, và Nucuray, tất cả đều là các dòng suối ngắn.
Continuing west from the Tigre along the Marañón River we have the Parinari, Chambira, and Nucuray, all short lowland streams, resembling the Nanay in character.
Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó.
After a while, a trickle turns into a stream.
Nó ngồi xuống nơi đó trên một tảng đá lớn gần bên suối.
There he sat on a large stone by the stream.
Có một con suối ở dưới kia.
I'd say there's a stream down below.
Những quy tắc này được truyền lại bởi những người lớn tuổi trong gia tộc biết rõ về các con sông, suối mà gia tộc quản lý.
These rules were guided by clan elders who knew lifelong details of each river and stream they managed.
Chó cũng cần được sử dụng để săn mồi và khám phá suối nước và thậm chí đã được đề xuất để đưa lợn vì lợi ích của việc tìm ra nguồn gốc vật ăn được trong đất".
Dogs also should be taken to raise game, and to discover springs of water; and it has even been proposed to take pigs, for the sake of finding out esculent roots in the soil.
+ 8 Vào dịp ấy, Sa-lô-môn tổ chức lễ* trong bảy ngày+ với hết thảy dân Y-sơ-ra-ên, dân chúng từ Lê-bô-ha-mát* cho đến tận suối cạn* Ai Cập+ tập hợp thành một đoàn người đông đảo.
+ 8 At that time Solʹo·mon held the festival for seven days+ together with all Israel, a very great congregation from Leʹbo-haʹmath* down to the Wadi* of Egypt.
Ocala cũng được biết đến với Silver Springs, Florida, một trong những khu vực suối nước nóng lớn nhất thế giới và Silver Springs Nature Theme Park, một trong những điểm du lịch sớm nhất ở Florida.
Ocala is also known for nearby Silver Springs, Florida, site of one of the largest artesian spring formations in the world and Silver Springs Nature Theme Park, one of the earliest tourist attractions in Florida.
Theo Robert Kirchubel, "nguyên nhân chính của việc hoãn ngày bắt đầu Barbarossa từ 15 tháng 5 sang 22 tháng 6 là do công tác chuẩn bị hậu cần không đầy đủ, và mùa đông trước đó mưa gió bất thường làm cho sông suối ngập nước lũ đến tận cuối mùa xuân."
According to Robert Kirchubel, "the main causes for deferring Barbarossa's start from 15 May to 22 June were incomplete logistical arrangements and an unusually wet winter that kept rivers at full flood until late spring."
Dự luật năm 1857 đã xác định ranh giới phía nam của hạt San Mateo như sau nhánh phía nam của suối San Francisquito đến nguồn của nó ở dãy núi Santa Cruz và do đó hướng về phía tây đến Thái Bình Dương và đặt tên thành phố Redwood là quận lỵ.
The 1857 bill defined the southern boundary of San Mateo County as following the south branch of San Francisquito Creek to its source in the Santa Cruz Mountains and thence due west to the Pacific Ocean, and named Redwood City as the county seat.
Khi tôi còn là thầy trợ tế giống như nhiều em là các em thiếu niên, cha tôi và tôi đi đến một dòng suối ở trong núi để câu cá hồi.
When I was a deacon like many of you young men, my father and I hiked to a mountain stream to fish for trout.
Cả hai mẫu vật thu được từ Capitão Andrade đều được tìm thấy trên thảm cỏ gần một dòng suối.
Both specimens from Capitão Andrade were caught in grass near a stream.
Khi trời nóng, dòng suối cạn khô.
When it becomes hot, they dry up.
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
5:12 —What is the thought behind the expression “his eyes are like doves by the channels of water, which are bathing themselves in milk”?
Đa phần các tuyến của JR tại đây là các tuyến hết sức quan trọng kết nối vùng đô thị và ngoại ô lớn chung quanh, còn lại là các tuyến tốc hành đường dài đi Kōfu và Matsumoto bởi Tuyến Chūō Chính, Narita Express đến sân bay Narita, và liên kết với Công ty đường sắt Tobu tới Nikkō và khu suối nước nóng Kinugawa Onsen.
Most JR services here are urban and suburban mass transit lines, although JR's long-distance express services to Kōfu and Matsumoto on the Chūō Main Line, Narita Express to Narita Airport, and joint operations with Tobu Railway to Nikkō and Kinugawa Onsen also use this station.
Những loại vàng tự do đó luôn nhiều hơn tại bề mặt các mạch có vàng do ôxi hoá các khoáng chất kèm theo bởi thời tiết, và việc rửa trôi bụi vào các con suối và dòng sông, nơi nó tụ tập lại và có thể được hoạt động của nước liên kết lại với nhau để hình thành nên các cục vàng.
Such free gold is always richer at the surface of gold-bearing veins owing to the oxidation of accompanying minerals followed by weathering, and washing of the dust into streams and rivers, where it collects and can be welded by water action to form nuggets.
Bộ phận này bị vượt qua bởi dòng suối thượng của sông Garonne (vì thế là tên) trong gần 200 km (120 dặm).
The department is crossed by the upper course of the Garonne River (hence the name) for nearly 200 kilometers (120 mi).
Các suối nước nóng của Sikkim nổi tiếng do có các giá trị về dược dụng và trị liệu.
Sikkim's hot springs are renowned for their medicinal and therapeutic values.
Anh đã đến con suối chưa à?
Regarding the Fountain.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of suối in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.