What does sân trường in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word sân trường in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use sân trường in Vietnamese.

The word sân trường in Vietnamese means close, school-yard, schoolyard. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word sân trường

close

adjective verb noun adverb

school-yard

adjective verb noun adverb

kéo lê đống hành lý dọc sân trường,
dragging sleds across the school-yard,

schoolyard

noun

Sân trường rất nhỏ.
The schoolyard was very small.

See more examples

Sân trường phải là nơi dành cho sinh hoạt và sôi nổi.
Campuses are supposed to be places of life and excitement.
Nó tìm thấy nó trên sân trường khoảng 1 năm trước.
She found it in the schoolyard about a year ago.
Bán bán ma túy cho trẻ con ở sân trường dễ lắm.
Easy selling crack to kids in a school playground.
Derek đã đi qua sân trường.
Derek was on his way across campus.
Không được đái trong sân trường nhé!
No Pissing in the schoolyard!
Chúng tôi rời khỏi đường chính và bước vào sân trường.
We turned off the road and entered the school yard.
Trên một cái xác ở đây trên sân trường
On a cadaver here on campus.
Chúng tôi dùng rau trồng quanh sân trường họ tự trồng rau này.
And we use vegetables around the school ground, so they raise their own vegetables.
Hai cậu lại đi lung tung quanh sân trường nữa à?
Are you two fucking around at school again?
Ngày thứ Bảy tôi thường tới sân trường chơi.
i often came to play around the school grounds on a saturday.
"Dự án mang tất cả các những điều này vào cả lớp học lẫn sân trường."
“The project brings all these elements to the classroom, the school garden, and the school playground. "
Họ có một ngôi nhà lớn ở khu sân trường.
They got a big house off campus.
Đây là những đứa trẻ trong sân trường ở Geneva giờ ra chơi vào mùa đông.
These are children in the schoolyard in Geneva during a recess during the winter.
Chúng tôi bắt đầu băng qua sân trường tối thui, căng mắt nhìn xuống bàn chân.
We began crossing the black school yard, straining to see our feet.
Tôi nghi ngờ anh ta đã giết ai đó ở sân trường.
I wonder if he murdered anyone on campus.
Một cái xác khác được tìm thấy trên sân trường gần một năm trước.
Another body found on campus almost a year ago.
Đây là cuộc họp mặt ngoài sân trường.
This is the morning assembly outside her school.
Tớ nghe nói cậu có thể có whyphy ở bất cứ đâu trong sân trường 24 / 7.
I hear you can get WhyPhy on campus anywhere 24 / 7.
Từng đuổi đánh cậu trong sân trường đến khi một trong hai thằng hụt hơi thì thôi.
Used to chase him around the schoolyard till one or the other ran out of gas.
Trong các trường học ở đó, thường xuyên có 1 người bán đồ chơi ở sân trường.
In all schools in Indonesia, there is usually a toy seller in the playground.
Yuichi bắt chuyện với Shiori sau một lần gặp cô trên sân trường.
Yuichi starts to talk with her more after noticing her in the school courtyard one day.
Bạn thấy một đôi trai gái nắm tay nhau đi trong sân trường.
You see a boy and girl holding hands as they stroll down the school corridor between classes.
Chúng ta không thể bị nhìn thấy trên sân trường.
We can't be seen back on school grounds.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of sân trường in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.