What does rửa in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word rửa in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use rửa in Vietnamese.

The word rửa in Vietnamese means wash, bathe, rinse. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word rửa

wash

verb (to clean with water)

Bạn có thể giúp tôi rửa bát đĩa?
Can you help me with the washing up?

bathe

verb

Và khi họ thật sự muốn, họ cho nó tắm rửa sạch sẽ.
And when they really want it, they give it a bath first.

rinse

verb

Sau bữa tiệc, giờ là thời gian để rửa ráy và múa may.
After the feast, it's time for a rinse and spin.

See more examples

Không chỉ hạn chế các hoạt động của họ ở việc tẩy rửa thường dân Ba Lan, UPA còn muốn xóa tất cả các dấu vết về sự hiện diện của Ba Lan trong khu vực .
Not limiting their activities to the purging of Polish civilians, the UPA also wanted to erase all traces of the Polish presence in the area.
Hãy rửa đống chén bát đi.
Just wash your stupid dishes.
Nếu tôi là cậu tôi sẽ tạo một trạm rửa xe tại đây.
If I were you, I would the carwash here.
Các vật đúc dùng cho gãy xương có thể được lắp đặt và mở tùy chỉnh, cho phép người đeo có thể gải ngứa, rửa và thông gió cho khu vực bị gãy.
Printed casts for broken bones can be custom-fitted and open, letting the wearer scratch any itches, wash and ventilate the damaged area.
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4.
We too can wash our hands in innocency and march around God’s altar if we exercise faith in Jesus’ sacrifice and, ‘innocent in hands and pure in heart,’ wholeheartedly serve Jehovah. —Psalm 24:4.
Rửa mấy thứ này luôn
Clean those, too.A' ight
9 Ta còn tắm và rửa sạch máu trên mình ngươi rồi thoa dầu cho ngươi.
9 Furthermore, I washed you with water and rinsed away your blood and put oil on you.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
We could test the safety of chemicals that we are exposed to on a daily basis in our environment, such as chemicals in regular household cleaners.
Mỗi lần mà em rửa tay em sẽ nghĩ về anh
Every time I wash my hands, I will think of you.
Nhưng may thay, các tín đồ đó đã từ bỏ con đường dẫn đến sự hủy diệt, họ ăn năn và “được rửa sạch”.
Mercifully, though, those Christians had turned from their destructive course, repented, and been “washed clean.”
Bà chủ tọa vụ án có tên là Yomagate, người đã buộc tội Amira Yoma (es) - vợ của Tổng thống - rửa tiền từ buôn bán ma túy.
She presided over the case known as Yomagate, which accused Amira Yoma – the President's wife – of laundering money from drug trafficking.
Robert liên hệ cụm từ "Thiên đường 25" tới nhà rửa tội Florence, nơi ông và Sienna tìm thấy chiếc mặt nạ của Dante cùng với một câu đố do người sở hữu hiện tại của nó, một nhà khoa học tỷ phú tên là Bertrand Zobrist, để lại.
Langdon connects the phrase "Paradise 25" to the Florence Baptistry, where they find the Dante mask along with a riddle from its current owner, a billionaire geneticist named Bertrand Zobrist.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus.
Lorenzo V. Tan, Chủ tịch RCBC, cho biết ngân hàng đã hợp tác với Hội đồng Chống Rửa tiền và Bangko Sentral ng Pilipinas về vấn đề này.
Lorenzo V. Tan, RCBC's president, said that the bank cooperated with the Anti-Money Laundering Council and the Bangko Sentral ng Pilipinas regarding the matter.
Các bạn có muốn tới dự lễ rửa tội tối nay không?
* Mazel tov. Of course, tonight, you're coming to the bar mitzvah dinner?
Để chiếc ly lại vào bồn rửa.
And he puts the glass back in the sink.
Chúng tôi đã có chất tẩy rửa có thể rửa da trắng của bạn grayer.
We had detergents that could wash your whites grayer.
Theo nhà báo Thụy Điển Bertil Lintner, các nhà hàng này là một trong vài hoạt động kinh doanh hải ngoại của Room 39, một tổ chức của chính phủ Bắc Triều Tiên chuyên mua và rửa tiền các loại ngoại tệ cho nhà lãnh đạo Bắc Triều Tiên.
According to Swedish journalist Bertil Lintner, the restaurants are one of several overseas business ventures of Room 39, a North Korean government organization dedicated to acquiring and laundering foreign currency for the North Korean leadership.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Therefore, even if you plan to peel fruits or vegetables, rinse them thoroughly to remove harmful bacteria.
Trong một khoảnh khắc, anh đổ lỗi cho Intention of the Abyss, nhưng rồi anh nhận ra rằng chính anh là người đòi hỏi Intention of the Abyss phải thay đổi quá khứ, và thực tế, anh chỉ muốn gột rửa tội lỗi của chính mình mà không phải vì lợi ích của chủ nhân.
For one moment he also blamed the Intention of the Abyss, but he realizes that he was the one who asked for the past to be changed, and in reality, he really just wanted to erase his own guilt.
Có thể họ thuộc về nhà thờ mà cha mẹ đã đem họ đến để làm phép rửa tội.
Perhaps they belong to the church in which their parents had them christened.
Tôi đang tiến hành rửa mũi.
That's me, getting a nasal lavage.
Trừ khi nó có gì đó liên quan đến thực tế rằng Panama là trung tâm rửa tiền.
Unless it had something to do with the fact that Panama is a hub for money laundering.
Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay.
They do and I emerge grateful but absolutely mortified, and hope that they didn't notice that I left the bathroom without washing my hands.
Anh ta đã đánh tay với khoảng 2000 người ngày hôm đó, anh ta có rửa tay trước và sau đó và không hề bị bệnh.
He gave 2, 000 high fives that day, and he washed his hands before and afterward and did not get sick.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of rửa in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.