What does rơm in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word rơm in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use rơm in Vietnamese.
The word rơm in Vietnamese means straw, straw, hay. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word rơm
strawnoun (dried stalks considered collectively) Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ. It would attract the steel needle and separate it from the straw. |
strawadjective noun verb (agricultural by-product) Rơm sẽ được thay mỗi mười ngày và rơm cũ đốt bỏ. Straw to be replaced at 10-day intervals, the old straw burned. |
hayverb noun (dried grass, legumes or other herbaceous plants) Và căn bản chúng tôi dùng rơm và táo dại And basically we took hay and crab apples |
See more examples
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ. It would attract the steel needle and separate it from the straw. |
12 Và tôi tớ Lyman Wight của ta hãy thận trọng, vì Sa Tan muốn asàng sảy hắn như rơm. 12 And let my servant Lyman Wight beware, for Satan desireth to asift him as chaff. |
17 Hãy nghĩ về những điều mà Phao-lô xem là rơm rác và đã từ bỏ để có được những phần thưởng thiêng liêng với tư cách là tôi tớ Đức Chúa Trời. 17 Think of all that Paul considered a lot of refuse and abandoned in favor of the spiritual rewards as a slave of God. |
+ 3 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình? + 3 Why, then, do you look at the straw in your brother’s eye but do not notice the rafter in your own eye? |
Họ không nên cho rằng người cổ đại chỉ là bù nhìn rơm. They shouldn't think that the ancient people were dummies. |
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. They sawed planks and hauled straw and put up tents, shower stalls, and toilets. |
b) Vậy yếu-tố then chốt giúp xác-định là ta đang xây cất với “vàng” hay “rơm” là yếu-tố nào? (b) So what is a key factor in determining whether we are building with “gold” or “hay”? |
Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục. Finding it randomly would be the equivalent of locating a needle in a haystack, blindfolded, wearing baseball mitts. |
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. 13 And the cow and the bear shall feed; their young ones shall lie down together; and the lion shall eat straw like the ox. |
41 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình? 41 Why, then, do you look at the straw in your brother’s eye but do not notice the rafter in your own eye? |
Cô về khiếu nại của rơm trên sàn khi ông dự đoán của mình. She was about to complain of the straw on the floor when he anticipated her. |
Họ sẽ xây nhà bằng rơm. They'd built a house of straw. |
12 Thế là dân Y-sơ-ra-ên phải tản mác khắp xứ Ai Cập để tìm rạ thay cho rơm. 12 Then the people scattered throughout all the land of Egypt to gather stubble for straw. |
Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây. The floors were usually covered with straw or dried stems of various plants. |
Chúng ta biết đống rơm đó to đến dường nào. đó là thiên hà mà. It's the galaxy. |
Các ngươi, người thật với người rơm không nhìn rõ được à? Can't you tell a soldier from a scarecrow? |
Cỏ dại được kiểm soát bằng các biện pháp phòng ngừa, bao gồm xác định thời điểm gieo trồng, phủ rơm lên lớp đất mặt, nhận biết và ngăn ngừa sự xâm lấn quá mức từ các loài cỏ dại." Weed control emphasizes prevention, including timing of planting, mulching, and identifying and avoiding the spread of invasive weed species." |
Một đám nông dân và hầu vắt sữa cầm cào rơm cơ đấy. Bunch of farmers and milkmaids with pitchforks. |
Điều tra hiện đại đã phát hiện ra rằng axit humic được tiết ra khi rơm rạ trộn lẫn với bùn, về cơ bản là một hỗn hợp của cát và đất sét. Modern investigations have found that humic acid is released from straw when mixed with mud, basically a mixture of sand and clay. |
Cơn giận ngài phừng lên, thiêu đốt chúng như rơm rạ. You send out your burning anger, it eats them up like stubble. |
“Thịt của 6 con bò ăn phải rơm nhiễm phóng xạ đi đến 9 tỉnh”.—THE MAINICHI DAILY NEWS, NHẬT BẢN. “Meat of 6 Cows Fed Radioactive Straw Reaches 9 Prefectures.” —THE MAINICHI DAILY NEWS, JAPAN. |
Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên. But we're going through the haystack no longer with a teaspoon but with a skip loader, because of this increase in speed. |
Hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước, rồi mới thấy rõ cách để lấy cọng rơm trong mắt anh em mình”.—Lu-ca 6:39-42. First remove the rafter from your own eye, and then you will see clearly how to remove the straw that is in your brother’s eye.” —Luke 6:39-42. |
Rơm: Hầu hết được dùng bởi người Trung Quốc. Straw: Mostly used by the Chinese. |
Laura thích ngắm mẹ và học cách bện rơm để sẽ làm một cái nón nhỏ cho Charlotte. Laura liked to watch her, and she learned how to braid the straw and made a little hat for Charlotte. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of rơm in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.