What does rất đau đớn in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word rất đau đớn in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use rất đau đớn in Vietnamese.
The word rất đau đớn in Vietnamese means sticky. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word rất đau đớn
stickyadjective verb noun |
See more examples
Nhưng những người lớn khác thì nói những lời rất đau đớn. But other adults say incredibly painful things. |
Rất đau đớn giống như mọi lần. It will hurt but it will pass, just like everything else. |
Anh ấy đang rất đau đớn, chúng tôi cần giúp ngay. He's dying, we need help here. |
Tôi cũng rất đau đớn cứng. I also very painful hard. |
Rất đau đớn. In a lot of pain. |
Trái tim cô vẫn rất đau đớn. Her heart was still very much broken. |
Phải rất đau đớn khi chứng kiến thành phố của mình sụp đổ? Must brought great suffering, to witness the fall of your city? |
Quá trình này rất đau đớn và đậm chất Nhật. It's very painful training, which is very Japanese. |
Đây quả là một cái giằm xóc vào thịt ông vốn đang rất đau đớn! What a thorn this was in his aching flesh! |
Bởi vì mỗi ngày đều rất đau đớn. Because every day hurts. |
Bà ấy rất đau đớn. She's in a lot of pain. |
Quan hệ tình dục rất đau đớn. Sex was very painful. |
Tròn 5 tuần tuổi, đứa con của tôi, và nó đang rất đau đớn. Five weeks old, it's my baby, and it's hurting real bad. |
Chắc là rất đau đớn. That must have been so painful. |
Sự phản bội này đã làm Nga hoàng Ivan rất đau đớn. This defeat angered Ivan. |
Cô nói, " Dĩ nhiên, cháu biết đấy, cháu đã rất đau đớn. She said, " Of course, you know, it was very painful for you. |
Việc tập luyện rất đau đớn, đôi khi tôi chỉ muốn bỏ cuộc. The exercises were very painful, and at times I thought of giving up. |
Frank, bà ấy rất đau đớn. Frank, she's in pain. |
Nó đang rất đau đớn. He'll be in too much pain. |
Những kỳ kinh nguyệt của tôi trôi qua nặng nề, kéo dài và rất đau đớn. My periods were heavy, they were long, and they were very painful. |
Nọc độc làm anh rất đau đớn... The venom was excruciating. |
Ông bị một chứng bệnh trầm trọng, rất đau đớn (Gióp 2:7, 8; 7:4, 5). (Job 1:18-21) He experienced a serious, very painful illness. |
Anh đang đòi anh ấy phải sống lại một chương rất đau đớn trong cuộc đời ảnh. You're asking him to relive a very painful chapter in his life. |
Nó rất đau đớn, nhưng tôi đã làm được. It was excruciatingly painful, but I did it. |
Lúc đó tôi đang rất đau đớn. Yeah, I was in a lot of pain. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of rất đau đớn in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.