What does núi in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word núi in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use núi in Vietnamese.
The word núi in Vietnamese means mountain, mount, hill. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word núi
mountainnoun (large mass of earth and rock) Họ không thể quyết định được sẽ đi lên núi hay xuống biển. They couldn't decide whether to go to the mountains or the sea. |
mountnoun Nếu ta để chúng vượt núi Asticus, Thrace sẽ thất thủ. If we let them get past mount asticus, thrace will fall. |
hillnoun Tôi nghe nói gã đó bỏ đi lên dãy núi ngay sau khi ghé qua. I understand the man took off for the hills almost as soon as they pulled in. |
See more examples
Đảo Man có một ngọt núi cao hơn 600 mét (2.000 ft) là Snaefell với chiều cao 620 mét (2.034 ft). The island has one mountain higher than 600 metres (2,000 ft), Snaefell, with a height of 620 metres (2,034 ft). |
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. Manu builds a boat, which the fish pulls until it is grounded on a mountain in the Himalayas. |
Chúng bao gồm một hình ảnh xiên ngoạn mục của miệng núi lửa Copernicus, được vinh danh bởi các phương tiện truyền thông như là một trong những hình ảnh tuyệt vời của thế kỷ XX. These included a spectacular oblique picture of Copernicus crater, which was dubbed by the news media as one of the great pictures of the century. |
Albera có khả năng chịu lạnh cao, mặc dù dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, và thích nghi tốt với địa hình dốc của khối núi Albera. The Albera is highly resistant to cold, though susceptible to heat, and is well adapted to the steep terrain of the Albera Massif. |
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. We have an array of existing telescopes already, in the Andes mountains in Chile, and that's soon to be joined by a really sensational array of new capability. |
Từ núi Vélan - ngọn cao đầu tiên phía đông đèo St Bernard - dãy núi này hiếm khi dưới 3.000 m và gồm nhiều ngọn cao trên 4.000 m, như ngọn Matterhorn hoặc Dufourspitze. From Mont Vélan, the first high summit east of St Bernard Pass, the chain rarely goes below 3000 metres and contains many four-thousanders such as Matterhorn or Monte Rosa. |
Dữ liệu Radar và hình ảnh thu được từ Cassini cũng cho thấy một số "hình miệng núi lửa", các đặc điểm hình vòng cung trên bề mặt Titan có thể liên quan tới nguồn gốc va chạm, nhưng thiếu một số đặc điểm để xác định rõ nguyên nhân này. Radar and Cassini imaging have also revealed "crateriforms", circular features on the surface of Titan that may be impact related, but lack certain features that would make identification certain. |
Giới hạn của thành phố gồm toàn bộ lãnh thổ có diện tích xấp xỉ 431,01 kilômét vuông (166,41 sq mi) thuộc huyện Kuching đi từ Gunung Lasak (núi Lasak) tại Muara Tebas đến Batu Buaya (Đá Cá sấu) trên bán đảo Santubong theo một loạt dấu hiệu bản đồ có trong Phụ lục thứ nhất của Sắc lệnh Thành phố Kuching, 1988. The limits of the City of Kuching include all that area in Kuching District containing an area approximately 431.01 square kilometres (166.41 sq mi) bounded from Gunung Lasak (Mount Lasak) in Muara Tebas to Batu Buaya (Crocodile Rock) in the Santubong peninsula following a series of survey marks as stated in the First Schedule of the City of Kuching Ordinance, 1988. |
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. Christians, breathing clean spiritual air on the elevated mountain of Jehovah’s pure worship, resist this inclination. |
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. The Creator permitted Moses to take a hiding place on Mount Sinai while He “passed by.” |
5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”. 5 These men are offering sacred service in a typical representation and a shadow+ of the heavenly things;+ just as Moses, when about to construct the tent, was given the divine command: For He says: “See that you make all things after their pattern that was shown to you in the mountain.” |
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. So the man who fled down the mountain that night trembled not with joy but with a stark, primordial fear. |
Nếu thời tiết không hợp tác trong vài ngày ngắn ngủi này, những nhà leo núi bắt buộc phải leo xuống, nhiều người quay lại đến Trạm Nền. If the weather does not cooperate within these short few days, climbers are forced to descend, many all the way back down to Base Camp. |
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. It was six months of dying and I rode that train right into the mountain. |
Một thời gian ngắn sau đó các khu nghỉ mát mở rộng vào các thung lũng núi Alps (Lauterbrunnen, Grindelwald), và bắt đầu thu hút khách Anh ngữ. Shortly thereafter the resorts expanded into the alpine valleys (Lauterbrunnen, Grindelwald), and began attracting English guests. |
Đá quý thường được hình thành và tìm thấy...... ở đường ống núi lửa Crystals are frequently formed and found...... in volcanic tubes |
Bên phương Tây, người Hi Lạp có núi Olumpus, cao dựng đứng trên bờ biển Aegean ở độ cao hơn 3 nghìn mét. In the West, the Greeks had their Olympus, rising a sudden 9,000 feet above the Aegean. |
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 So it is that the priesthood, through the workings of the Spirit, moves individuals closer to God through ordination, ordinances, and refinement of individual natures, thus affording God’s children the opportunity to become like Him and live eternally in His presence—a work more glorious than moving mountains.27 |
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. Well in advance Jesus tried to help the disciples to realize “that he must go to Jerusalem and suffer many things from the older men and chief priests and scribes, and be killed, and on the third day be raised up.” |
Việc phân tích được làm đơn giản khi xét lực hút chỉ bởi một phía của ngọn núi. The analysis has been simplified by considering the attraction on only one side of the mountain. |
Paladi có thể tìm thấy như là kim loại tự do tạo hợp kim với vàng và các kim loại khác của nhóm platin trong các trầm tích thuộc dãy núi Ural, Australia, Ethiopia, Nam và Bắc Mỹ. Palladium can be found as a free metal alloyed with gold and other platinum-group metals in placer deposits of the Ural Mountains, Australia, Ethiopia, North and South America. |
Được thành lập vào năm 1949, vườn quốc gia nằm trong khu vực núi Bistra, phía nam của núi Korab, phía tây của đất nước. It was founded in 1949 and is located in the west of the country in the Bistra mountain located South of Korab mountain. |
Hãy để tự do reo vang từ những ngọn núi hùng vĩ của New York . Let freedom ring from the mighty mountains of New York . |
Một phần của nó đánh một1,150 foot-high (0,351 m) sườn núi về 6 dặm (10 km) bắc. Part of it hit a 1,150-foot-high (350 m) ridge about six miles (10 km) north. |
Chúng cũng là loài di cư theo mùa được biết là xảy ra ở các khu vực miền núi, như Nhật Bản, với phạm vi mùa đông đang được lên đến 700 mét (2.300 ft) thấp hơn ở độ cao hơn so với phạm vi mùa hè. Seasonal migration is known to occur in mountainous areas, such as Japan, with winter ranges being up to 700 m (2,300 ft) lower in elevation than summer ranges. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of núi in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.