What does nội địa in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word nội địa in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use nội địa in Vietnamese.
The word nội địa in Vietnamese means inland, interior, domestic. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word nội địa
inlandadjective Nó là đường thủy nội địa nối liền hai biển. It's an inland waterway that connects two seas. |
interiornoun Họ đang phụng sự ở nội địa tại những vùng cao có khí hậu ôn hòa hơn. They are serving in the interior where they find a higher altitude and a milder climate. |
domesticadjective Lời ong tiếng ve giờ sẽ bị giám sát nội địa. You've got drones now being considered for domestic surveillance. |
See more examples
Sheremetyevo-1 (được sử dụng cho các tuyến nội địa) được mở cửa vào ngày 3/11/1964. Sheremetyevo-1 (used by domestic flights) was opened on 3 September 1964. |
Sự sống trườn dần vào nội địa hình thành nên một vùng đất đa dạng và tơi xốp. life gets a grip creeping inland to mellow and diversify |
Về mặt kĩ thuật, Văn phòng Nội địa có cấp bậc cao hơn. The Home Office is technically the senior. |
David Estes sẽ báo cáo cho anh về an ninh nội địa. David Estes is briefing you tomorrow morning on homeland security. |
Đây là hãng hàng không nội địa và khu vực của EVA Air. It is a domestic and regional subsidiary of EVA Air. |
Chuyện này xảy ra ở khu vực nội địa chính là việc của tôi Massacre occurred in China now, so they were all already so my business. |
Dê Malta là một giống dê nội địa từ phía đông và trung tâm Địa Trung Hải. The Maltese is a breed of domestic goat from the east and central Mediterranean area. |
Vẫn thế, mọi người ăn nội địa. And again, everyone ate local. |
Anh phải bay sâu vào nội địa. You gonna have to go inland. |
Sáng mai, David Estes sẽ báo cáo cho anh về an ninh nội địa. David Estes is briefing you tomorrow morning on homeland security. |
Lần này, thỏa thuận đã đạt được về thành phần của một Hội đồng An ninh Nội địa. This time, agreement was reached on the composition of an Internal Security Council. |
Aeroflot đầu tiên sử dụng Il-86 trên các đường bay nội địa đông đúc. Aeroflot first operated the Il-86 on peak domestic routes. |
Nó là đường thủy nội địa nối liền hai biển. It's an inland waterway that connects two seas. |
Khoảng 26 chuyến bay nội địa bị hủy bỏ từ ngày 26 đến 27 tháng 7 do mưa lớn và gió mạnh. About 26 domestic flights were cancelled from July 26 to 27 due to heavy rains and strong winds. |
Hầu hết dầu mỏ được xuất khẩu do nhu cầu nội địa chỉ bằng khoảng 12% tổng sản lượng. Most of the oil is exported, since local Saudi needs require about 12% of the total production. |
Cừu Laticauda là một giống cừu nội địa từ Campania và Calabria, ở miền nam nước Ý. The Laticauda is a breed of domestic sheep from Campania and Calabria, in southern Italy. |
Chúng ở khắp mọi nơi trong môi trường sống nội địa, nhưng hiếm thấy trong các đại dương. They are ubiquitous in inland aquatic habitats, but rare in the oceans. |
Nhưng thị trường nội địa thì dễ hơn. But the domestic was much easier to do. |
Giống bò này là "Động vật Nội địa của năm" ở Đức vào năm 1992. ^ “Hinterwald cattle”. The breed was "Domestic Animal of the Year" in Germany in 1992. |
Merinizzata Italiana là một giống cừu nội địa từ miền nam nước Ý. The Merinizzata Italiana is a breed of domestic sheep from southern Italy. |
21 thành viên chiếm khoảng 60% tổng sản phẩm nội địa của thế giới. The 21 members accounted for approximately 60 percent of the world's gross domestic product. |
Công ty có khoảng 10,000 nhân viên, và họ đang sản xuất giày nội địa. The company itself had about 10,000 employees, and they're doing domestic shoes. |
Các nhà ga 3 và 4 cho nội địa. Lines 3 and 4 terminate at this station. |
Tuyến điện báo nội địa đầu tiên xuất hiện trong năm 1852 tại Rio de Janeiro. The first domestic telegraph line appeared during 1852 in Rio de Janeiro. |
Cảm ơn, rất nhiều sản phẩm nội địa, nhưng mà Lots of Outbacks. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of nội địa in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.