What does nhỏ in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word nhỏ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use nhỏ in Vietnamese.
The word nhỏ in Vietnamese means small, little, young. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word nhỏ
smalladjective (not large) Anh ấy được sinh ra trong một thị trấn nhỏ ở Ý. He was born in a small town in Italy. |
littleadjective (small in size) Tôi và Tom sẽ nói một câu chuyện nhỏ. I'm going to have a little talk with Tom. |
youngnoun Chắc hẳn lúc nhỏ cô phải sợ thứ gì đó chứ. Must have been scared of something when you were young. |
See more examples
Mọi việc bắt đầu khi tàu ngầm Klasse XXI được phát triển vào cuối năm 1942 một đề xuất đã được đưa ra về việc phát triển một loại tàu ngầm nhỏ hơn nhưng có công nghệ tương tự Klasse XXI để thay thế cho loại tàu ngầm hoạt động gần bờ Klasse 2. When development began on the Type XXI U-boat in late 1942, it was proposed to simultaneously develop a smaller version incorporating the same advanced technology to replace the Type II coastal submarine. |
Đỉnh chính của nó thường được tiếp cận từ sông băng Zvozdochka (tiếng Nga cho "ngôi sao nhỏ"), có màu đỏ do đá từ Jengish Chokusu. Its main summit is usually approached from the Zvozdochka (Russian for "little star") glacier, which is coloured red with rocks from Jengish Chokusu. |
Lichfield cũng có địa vị địa vị thành phố, dù nó là một thành phố nhà thờ tương đối nhỏ. Lichfield also has city status, although this is a considerably smaller cathedral city. |
Đối với một quốc gia có dân số nhỏ và phân tán rộng (4.000.000 vào năm 1823 và 14.333.915 vào năm 1890), việc 1.380.000 người châu Âu nhập cư có một tác động to lớn đến thành phần dân tộc quốc gia. For a nation that had a small, widely scattered population (4,000,000 in 1823 and 14,333,915 in 1890), the immigration of more than 1,380,000 Europeans had a tremendous effect upon the country's ethnic composition. |
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng. You can zoom around very simply. |
Chúng trên trang web lớn và nhỏ. They're on sites big, they're on sites small. |
Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút. When I was young I inadvertently became aware of a student’s mental capability test score, which was slightly below average. |
Tôi chậm chạp loại bỏ khối u lớn, chú tâm vào bất kỳ một dấu hiệu nhỏ nào cho thấy trở ngại về ngôn ngữ. I slowly removed the enormous tumor, attentive to the slightest hint of speech difficulty. |
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2. Audience discussion based on the Reasoning book, page 9, paragraphs 1-2. |
Và tôi muốn làm một thử nghiệm nhỏ cho quý vị. And so I want to do a little demo for you. |
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 A migrant mother with her three children during the Great Depression of the 1930’s |
Trong một khách sạn nhỏ mà cả hai anh đều biết... In the pension you both know: |
Anh đã có một vai diễn nhỏ trong một đoạn phim ngắn bình mang tên Tell Me , một vai diễn hợp tác khác (với tên Sean Lockhart) trong một đoạn phim nhạc rock Didn't This Used to Be Fun? và một vai diễn trong một đoạn phim ngắn kinh dị In The Closet. He had a small role as 'Skippy' in the short film "Tell Me", a co-starring role (as Sean Lockhart) in the rock musical short "Didn't This Used to Be Fun?", and a starring role as 'Press' in a short film directed by Jody Wheeler entitled In the Closet. |
Anh bạn nhỏ, nhớ thắt dây an toàn mọi lúc. Little man, do me a favor. Make sure that seat belt's buckled at all times. |
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. She decided that from now on, if she missed someone, she would say so, because sometimes little things can make a big difference. |
Madla z cihelny (Madla từ Lò gạch) (1933) Okénko (Cửa sổ nhỏ) (1933) Andula vyhrála (Andula Won) (1938) Švadlenka (Cô thợ may) (1936) Dobře situovaný pán (Một gã đàn ông nằm thoải mái) (1939) Sobota (Thứ Bảy) (1944) Český román (Tiểu thuyết Séc) (1946) – cuốn tiểu thuyết mang tính tự truyện Byla jsem na světě – những hồi ký chưa hoàn thành, được xuất bản sau khi tác giả mất (1988) ^ Fikejz (2008), pp. 73-74 ^ “Olga Scheinpflugová”. Madla z cihelny (Madla from the Brickyard) (1933) Okénko (Small Window) (1933) Andula vyhrála (Andula Won) (1938) Švadlenka (Needlewoman) (1936) Dobře situovaný pán (A Comfortably Situated Man) (1939) Sobota (Saturday) (1944) Český román (Czech Novel) (1946) – autobiographical novel Byla jsem na světě – unfinished memoirs, published posthumously (1988) Fikejz (2008), pp. 73-74 "Olga Scheinpflugová". |
Phải đảm bảo các chất dịch rã đông không nhỏ giọt lên các loại thực phẩm khác . Make sure thawing juices do not drip on other foods . |
Thay vào đó, họ có thể nhỏ nhưng vẫn phát triển mạnh (hoặc được một công ty dữliệu-lớn khổng lồ mua lại). Instead, they can remain small and still flourish (or be acquired by a big-data giant). |
Điều đáng chú ý là không giống như các loài cá da trơn nước ngọt khác trong bộ Siluriformes mà từ đó chúng đã tiến hóa, các loài Plotosus đã tiến hóa các ống dạng bóng dài trong các cơ quan cảm nhận điện của chúng (nguyên được gọi là "bóng Lorenzini", mặc dù hiện nay tên gọi này không được sử dụng) do gradient điện thế dọc theo da là nhỏ hơn trong nước ngọt và do vậy chúng phải mở rộng sâu hơn vào trong cá nơi sự khác biệt sẽ được biểu lộ rõ hơn nhằm ghi nhận hiệu điện thế tối đa. Unlike the freshwater Siluriformes from which it evolved, Plotosus has evolved long ampullary canals in its electrosensory organs (originally termed "ampullae of Lorenzini", though now the name is not used) as the voltage gradient across the skin is less than in fresh water and so they must extend deeper into the fish where the difference will be more marked in order that the maximal voltage be registered. |
Do chịu tổn thất bởi cơn bão, cả hai hòn đảo này được tuyên bố là vùng bị thiên tai, cho phép các cá nhân và doanh nghiệp hỗ trợ áp dụng cho các khoản vay liên bang thông qua Cục quản lý Doanh nghiệp nhỏ chính phủ Hoa Kỳ. As a result of the damage, both islands within the NMI were declared disaster areas, which allowed residents and businesses to apply for federal loans through the United States Small Business Administration. |
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). 18 Jesus, in this magnificent visionary form, has a little scroll in his hand, and John is instructed to take the scroll and eat it. |
Những phân tử này thực sự, thực sự nhỏ xíu. Now molecules are really, really tiny. |
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc. Even as a boy he worked in a carpenter shop. |
Tại căn nhà của anh ở Kenwood, Weybridge, bà tìm thấy một cây thập ác to bằng người thật, một bộ giáp thời Trung cổ cùng với một thư viện nhỏ rất ngăn nắp với các tác phẩm của Alfred Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley và cuốn The Passover Plot của Hugh J. Schonfield vốn ảnh hưởng rất lớn tới Lennon về những quan điểm Kitô giáo. At his home, Kenwood, in Weybridge, she found a full-size crucifix, a gorilla costume, a medieval suit of armour and a well-organised library, with works by Alfred, Lord Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley, and The Passover Plot by Hugh J. Schonfield, which had influenced Lennon's ideas about Christianity. |
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa. 10 In Copenhagen, Denmark, a small group of publishers have been witnessing in the streets outside railway stations. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of nhỏ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.