What does mẫu in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word mẫu in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use mẫu in Vietnamese.

The word mẫu in Vietnamese means pattern, model, specimen, Sample, sample. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word mẫu

pattern

noun (discernible regularity in the world or in a manmade design)

Nếu thấy được mẫu này của não bộ, anh ta có thể học cách điều khiển nó.
If he can see this pattern in his own brain, he can learn how to control it.

model

noun

Vậy là chúng ta có thể tạo ra mẫu của tim hay não bạn trên một con chíp.
So we can make a model of your heart, your brain on a chip.

specimen

noun

Vào trong phòng kia và lấy mẫu tinh trùng của anh vào cái cốc này.
Go into that room and deposit your specimen into the container.

Sample

verb noun

Việc lấy mẫu phải được thực hiện sao cho các lựa chọn được đảm bảo là hoàn toàn ngẫu nhiên.
Sampling must be performed in a manner that guarantees random selection.

sample

verb noun (set of data collected and/or selected from a statistical population by a defined procedure)

Việc lấy mẫu phải được thực hiện sao cho các lựa chọn được đảm bảo là hoàn toàn ngẫu nhiên.
Sampling must be performed in a manner that guarantees random selection.

See more examples

Nghiên cứu một, vật mẫu thuần khiết.
Case study one, pure specimen.
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries --
Ngày 29 tháng 5 năm 2014, Nga, Belarus và Kazakhstan đã ký kết hiệp ước thành lập Liên minh kinh tế Á Âu theo khuôn mẫu của EU, mà có hiệu quả từ ngày 01.01.2015.
On 29 May 2014, Russia, Belarus, and Kazakhstan signed a treaty to create a Eurasian Economic Union which created a single economic space of 170,000,000 people and came into effect in January 2015.
Type 194 Mẫu thử sửa đổi như Series III với một động cơ Jupiter XIF.
Type 194 Prototype modified as a Series III with a Jupiter XIF engine.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
To process your payment, you'll need to include your unique reference number on your bank's transfer form.
mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web).
There is a separate template for each type of video that you can upload to YouTube (movies, television episodes, music videos and web videos).
Qua tiếp xúc với Alan Hildebrand, Penfield đã có thể lấy các mẫu cho rằng nó là một cấu trúc va chạm.
Later, through contact with Alan Hildebrand in 1990, Penfield obtained samples that suggested it was an impact feature.
5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”.
5 These men are offering sacred service in a typical representation and a shadow+ of the heavenly things;+ just as Moses, when about to construct the tent, was given the divine command: For He says: “See that you make all things after their pattern that was shown to you in the mountain.”
Cậu đã dành phần lớn thời gian của mình trong độ tuổi từ mười ba đến mười sáu để vẽ và vẽ những bông hoa, nấm và các mẫu vật khác mà cậu đã thu thập được.
He gave much of his time between the ages of thirteen and sixteen to drawing and painting the flowers, fungi, and other specimens which he collected.
Tiếp cận với một khách hàng tiềm năng cụ thể thường được hướng dẫn bởi một mẫu cảm ứng, đó là một nhịp của các điểm tiếp xúc tại các khoảng thời gian cụ thể trong một khoảng thời gian xác định trước khi SDR ngừng tiếp cận và chuyển sang khách hàng tiềm năng khác.
Outreach to a specific lead is often guided by a touch pattern, which is a cadence of touch points at specific intervals over a defined period of time, before an SDR ceases outreach and moves on to another lead.
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
The Witnesses in Eastern Europe have been following what pattern set by Jesus?
Mania Entertainment đồng ý với việc ca ngợi nghệ thuật của manga và lưu ý rằng "các nhân vật đều có cá tính và lạ lùng trong tất cả các mô tả trong các mẫu thiết kế".
Mania Entertainment agreed with praising the artwork of the manga and noted that the "characters have personalities and oddities all described in those designs".
Bằng cách so sánh phân bố thực nghiệm vô điều kiện của hoàn vốn chứng khoán hàng ngày với phân phối có điều kiện – điều kiện trên các chỉ báo kỹ thuật cụ thể như đầu-và-vai hoặc đáy kép – chúng tôi thấy rằng qua 31 năm giai đoạn lấy mẫu, một số chỉ báo kỹ thuật cung cấp thông tin gia tăng và có thể có giá trị thực tế.
By comparing the unconditional empirical distribution of daily stock returns to the conditional distribution – conditioned on specific technical indicators such as head-and-shoulders or double-bottoms – we find that over the 31-year sample period, several technical indicators do provide incremental information and may have some practical value.
Họ gặp bạn thời thơ ấu của Yusaku là Kawashima Ami, một người mẫu tuổi teen nổi tiếng vừa chuyển đến trường của mình.
They meet Yusaku's childhood friend Ami Kawashima, a popular teen model who transfers into their school.
Vậy ta cũng không phải là mẫu hậu của con à?
Then am I not your mother?
Hình mẫu này không có nghĩa là một "hệ thống" đứng một mình đối với dự đoán thị trường, mà đúng hơn là một kỹ thuật phụ trợ cho các phương pháp phân tích thị trường kỹ thuật và cơ bản truyền thống.
The pattern is not meant as a stand alone "system" for market speculation, but rather as an ancillary technique to traditional technical and fundamental market analysis methods.
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?
You think you alone were loved of Mother?
Tình mẫu tử cũng không phải vấn đề.
And maternal love wasn't a problem.
Nó vẫn giữ được mức độ nguyên vẹn cao như một mẫu hình tài nguyên thật sự, chính xác và tương đối không bị xâm hại.
It retains a high degree of integrity as a true, accurate, and relatively unspoiled example of the resource.
Trong chưa đầy một tuần cô đã được chọn với cả vai trò diễn viên và người mẫu.
Within a week or so of joining an agency, she had been selected as both a model and an actress.
Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn):
Here's the same webpage after the conversion tracking tag has been added (sample only—this code won't work on your website):
Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ?
What pattern of life did Jesus set for his followers?
Theo nhà xuất bản của "Firecracker", Carey đã gọi đến để xin bản quyền mẫu nhạc nhưng chưa hề sử dụng trước khi Lopez xin phép.
According to the music publisher of "Firecracker", Carey called to license a sample of the song, which had never been sampled, months before Lopez called to do the same.
Tu viện hiện nay là nơi tu luyện của 50 sư thầy, và nét đặc trưng là một bức tượng Tất-đạt-đa Cồ-đàm khổng lồ và hai bức tượng Đa-la màu Lục và Trắng theo mẫu của hai bức tượng tại Bảo tàng Lịch sử và Dân tộc học của Bayankhongor.
The current monastery is home to about 50 monks, and features a giant statue of Sakyamuni Buddha and two Green and White Tara statues modeled after those in the History and Ethnographical Museum of Bayankhongor.
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.
Orbiters like the MAVEN mission sample the Martian atmosphere, trying to understand how Mars might have lost its past habitability.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of mẫu in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.