What does lừa in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word lừa in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use lừa in Vietnamese.

The word lừa in Vietnamese means ass, donkey, cheat, Donkey. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word lừa

ass

noun (animal)

Nhìn này, đó là đỉnh điểm trong sự nghiệp lừa tình của tao và nó đã xảy ra quá sớm.
Look, it was the peak of my ass-getting career and it happened way too early.

donkey

noun (a domestic animal)

Bà có thể trả giá mua cả chân con lừa.
You can haggle the hind legs off a donkey.

cheat

verb

Anh ta bị lừa mất hết tài sản thừa kế hợp pháp.
He was cheated (out) of his rightful inheritance.

Donkey

See more examples

Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
This whore, with her cokeynut skin...'n her slywise mask, smiling'n worming'her way... so you trust n bring her here... scavin n sivvin for what?
Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng.
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
As a result, some people become disturbed, gullibly believing such lies.
Hắn đang lừa ông.
He's tricking you.
Những người khác đã bị lừa bởi sự khôn ngoan giả tạo và “bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 5:8; 6:20, 21.
Others were deceived by false wisdom and “deviated from the faith.” —1 Timothy 5:8; 6:20, 21.
Ngay từ đầu tôi đã lừa cậu.
I lied to you from day one.
Hắn lừa để lấy hộ chiếu của tôi rồi.
It was a scam to get my passport.
Sống với sự lừa dối, và dù anh nghĩ mình là đàn ông kiểu gì thì cũng bị ăn mòn từng ngày.
Live with the cheating, and whatever man you think you are is eaten away, day by day.
Vì vậy, ở một mức độ nào đó, đây chưa hẳn là trò lừa bịp.
So on one level, this is not a hoax.
Cậu muốn lừa đảo?
You want to pull a scam?
Bà đang cố tình đánh lừa tôi.
You are deliberately deceiving me.
Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né.
Husbands who treat their wives like the highway patrol... to be out-foxed and avoided.
Tôi từng bị lừa, bị che mắt, bị xỏ mũi.
I had been duped, hoodwinked, bamboozled.
Số lượng lừa giống này đông đúc nhất là ở Aquitaine, một phần lớn của khu vực lịch sử Gascony.
The largest concentration is in Aquitaine, which is a large part of the historic region of Gascony.
Rốt cuộc, nếu chúng ta không phá vỡ vòng tròn đó, sự lừa dối sẽ tiếp diễn.
If we don’t, after all, break that cycle, the cheating will continue.
Mình đang lừa dối ai đây?
Who am I kidding?
Còn con lừa, thì nó đi thẳng về cửa, và đến tận ‘máng của chủ’ ”.
As for the ass, he walked straight to the door, and up to ‘his master’s crib.’”
Cuối cùng, hắn lừa gạt Ê-va bằng cách nói với bà những điều giả dối về Đức Chúa Trời.
Eventually, he took action to deceive Eve by telling her lies about God.
Các tiêu đề là một cách chơi chữ, kết hợp tên của nhà tù, mà là phiên âm tiếng Nhật của từ "số", và từ Nhật Bản "baka " cho " đánh lừa "hoặc" thằng ngốc ".
The title is a play on words, combining the name of the prison, which is the Japanese transcription of the word "number", and the Japanese word "baka" for "fool" or "idiot".
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”.
Rather than judging such ones as never likely to become worshipers of Jehovah, we should have a positive attitude, “for even we were once senseless, disobedient, [and] being misled.”
Giờ thì lùi ra... để tôi trả giá với gã lừa đảo này.
Now, back up while I deal with this crook, here.
Poitevin ngựa cái được lai với lừa Poitou để tạo ra con la Poitou nổi tiếng, một giống khỏe mạnh lớn.
Poitevin mares were crossbred with Poitou donkeys to create the famous Poitou mule, a large, hardy breed.
Đàn ông có thể lừa dối bởi vì có rất nhiều người phụ nữ sẵn lòng trao mình cho một người đàn ông không thuộc về họ.
Men can cheat because there are so many women willing to give themselves to a man who doesn't belong to them.
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
3 Now they durst not slay them, because of the aoath which their king had made unto Limhi; but they would smite them on their bcheeks, and exercise authority over them; and began to put heavy cburdens upon their backs, and drive them as they would a dumb ass
Có giấy của 4 bang vì lừa đảo
Outstanding warrants in four states for short-con fraud.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of lừa in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.