What does khỉ in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word khỉ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use khỉ in Vietnamese.

The word khỉ in Vietnamese means monkey, ape, macaque, monkey. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word khỉ

monkey

noun (primate)

Mày ngồi đây với mấy con khỉ này và nói vậy với tao à?
You' re sitting here with these monkeys and you say that to me?

ape

noun

Con khỉ phải biết cái gì sẽ tới.
The ape must have known what was coming.

macaque

noun (any monkey of the family Macaca)

Một nhóm khỉ nâu đang tụ tập trên mái nhà.
A posse of rhesus macaques hang out on the rooftops.

monkey

verb noun (animal of the "higher primates" (the simians), but excluding the apes)

Mày ngồi đây với mấy con khỉ này và nói vậy với tao à?
You' re sitting here with these monkeys and you say that to me?

See more examples

Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ.
Thank you, but I really don't need a monkey.
Khỉ thật.
Damn it!
Nó không có trong dương vật của con người, nhưng hiện diện trong các dương vật của các loài linh trưởng khác, chẳng hạn như khỉ đột và tinh tinh.
It is absent in the human penis, but present in the penises of other primates, such as the gorilla and chimpanzee.
Mẹ khỉ, sống được hai tiếng là may!
Fuck, we'll be lucky to make tw o!
Bố khỉ, còn chờ gì nữa?
Damnit, what are you waiting for?
Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ.
This is a place called Monkey Hill.
Không có bức ảnh của khỉ đỏ colobus Waldron được biết là tồn tại.
No photograph of a living Miss Waldron's red colobus is known to exist.
Quả đã bán một tranh vui cho The New Yorker " khỉ gió "! ] ( Khán giả cười )
You really sold a cartoon to the fucking New Yorker magazine. ] ( Laughter )
Cái thằng khỉ này.
Mod, you prick.
Đồ khỉ khô!
Monkey!
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
Augustin, a former park official, remembers a unique encounter with gorillas in 2002.
Những con khỉ khá là hung hăng, những cây táo cũng vậy.
The monkeys are rather aggressive, as are the apple trees.
Khỉ thật!
Damn you!
Cái khỉ gì vậy?
What the hell was that?
Con khỉ số một là chủ; con khỉ thứ tư là kẻ làm việc.
Monkey number one is the boss; monkey number four is the peon.
Khỉ móc nè.
Hell, no.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
Even if some similar areas are found in animals, the fact is that scientists cannot get apes to produce more than a few crude speech sounds.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
And put another way, the crux of the problem is the machine that we use for thinking about other minds, our brain, is made up of pieces, brain cells, that we share with all other animals, with monkeys and mice and even sea slugs.
Quan điểm đa số cho rằng trọng lượng của một con vật to lớn như vậy sẽ tạo ra ứng suất rất lớn lên các xương chân, mắt cá chân và bàn chân của con vật nếu như nó đi lại bằng hai chân; trong khi nếu nó đi lại bằng bốn chân, như khỉ đột, thì trọng lượng của nó sẽ phân bố đều hơn lên mỗi chân.
The majority view is that the weight of such a large, heavy animal would put enormous stress on the creature's legs, ankles, and feet if it walked bipedally; while if it walked on all four limbs, like gorillas, its weight would be better distributed over each limb.
Mày ngồi đây với mấy con khỉ này và nói vậy với tao à?
You' re sitting here with these monkeys and you say that to me?
Tôi gọi cái bùa đó là Ngài Khỉ.
I called that charm Mr. Monkey.
Con khỉ của con làm được à?
And your monkey does?
Các nhóm bảo tồn, Chương trình Bảo tồn khỉ đột Quốc tế và Deutsche Gesellschaft für Technische Zusammenarbeit (cơ quan phát triển của Đức) đã tài trợ cho các vệ sĩ.
Conservation groups, International Gorilla Conservation Program and Deutsche Gesellschaft für Technische Zusammenarbeit (German development agency) have funded the guards for the past several years.
Ồ, đồ khỉ gió.
Oh, you sly dog!
Tôi hỏi sao cậu dừng chơi và kiểu trả lời của cậu là biến thành một con khỉ loi choi.
I asked you why did you stop playing and your version of an answer was to turn into a wind-up monkey

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of khỉ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.