What does kết bạn in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word kết bạn in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use kết bạn in Vietnamese.

The word kết bạn in Vietnamese means become man and wife, make friends, pal. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word kết bạn

become man and wife

verb

make friends

verb

Người này không nhanh chóng kết bạn.
This person isn't very quick when it comes to making friends.

pal

verb noun

Ông ấy kết bạn với Little Arthur, và tôi phải tìm hắn ta.
He's pals with Little Arthur, and I gotta find him.

See more examples

11 Kết bạn qua Internet có thể không phù hợp với lời khuyên nơi Ê-phê-sô 5:15-17.
11 Having association via the Internet may not be consistent with the recommendation found at Ephesians 5:15-17.
Rốt cuộc, có lẽ nó sẽ kết bạn thôi.
Maybe she would make a friend after all.
Nhưng biết rằng cậu đã kết bạn cả đời.
But know that you have made friend for life.
Kết bạn mới chưa? '
Make any new friends yet? "
Nó không kết bạn dễ dàng.
he doesn't Make friends easy.
Và anh ta trả lời, "Kết bạn!"
And he answered, "Make friends."
Tôi không cứu ai trong hai người bởi vì tôi muốn kết bạn mới.
I didn't break either of you out, because I was looking to make some new friends.
Cuối cùng anh kết bạn với một diễn viên tên là Ben Bledsoe.
Terenzi eventually befriended an actor named Ben Bledsoe.
Tara viện lý do nào để bào chữa cho việc kết bạn với người trẻ thế gian?
How did she justify her association with worldly youths?
Khi nhấp vào "Hiển thị liên kết", bạn có thể xem lại nhận xét đó.
By clicking 'Show link', you can see the comment again.
Bạn có thể đến gần Đức Chúa Trời nếu kết bạn với những người yêu mến Ngài.
You can come near to God if you make friends with people who love God.
Albrecht Dürer sang Ý chơi kết bạn với Raphael và các nghệ sỹ Phục hưng khác
Albrecht Dürer traveled to Italy and was friends with Raphael and other artists of the Renaissance.
* Hãy tập phán đoán chín chắn trong việc kết bạn với người khác phái. —1 Ti-mô-thê 5:2.
* Work at using sound judgment in your friendships with the opposite sex.—1 Timothy 5:2.
Cô bé rất dễ kết bạn hả.
She's easy to get on with.
Hãy đặt cho mình một “quy tắc kết bạn”.
Set up a ‘friending policy.’
Chúng ta không tới đây để kết bạn.
We're not here to make friends.
Chị Funk kết bạn với họ.
Sister Funk joined them to provide fellowship.
Hình như cái gì đó liên quan tới kết bạn thì phải.
Probably something about trying to make friends.
Gorky kết bạn với nhiều nhà cách mạng và kết bạn với Lenin sau cuộc gặp gỡ năm 1902.
Gorky befriended many revolutionaries and became a personal friend of Vladimir Lenin after they met in 1902.
Kết bạn với hắn cũng được đó.
It's not a bad idea to befriend with him
CHUYỆN CÓ THẬT: “Tôi kết bạn với một bạn nam, chúng tôi rất hợp nhau.
TRUE STORY: “I was friends with a boy, and we got along really well.
Thế nên điều hợp lý là chọn lựa người để kết bạn trên mạng xã hội.
(1 Corinthians 15:33) So it only makes sense to be selective about whom you befriend on a social network.
Rào cản trong việc kết bạn:
Roadblocks to Friendship:
Tình bạn. Kết bạn với một người không cùng trang lứa.
Friendship Make one friend outside my age group.
Cho đến khi gặp Susan , Holly đã thành công chút đỉnh trong nỗ lực kết bạn mới .
Until she met Susan , Holly had experienced little success making new friends .

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of kết bạn in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.