What does hoảng sợ in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word hoảng sợ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use hoảng sợ in Vietnamese.
The word hoảng sợ in Vietnamese means panic-stricken, frightened, panic. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word hoảng sợ
panic-strickenadjective |
frightenedadjective Cậu ta vẫn có thể sẽ trở lại, cậu ta có thể sẽ bị hoảng sợ. He could still come back and he may be frightened. |
panicnoun Lúc đó tôi bắt đầu hoảng sợ . That 's when I started to panic . |
See more examples
Đây không phải cách anh chàng hoảng sợ hay sao? Is it the way that he runs scared? |
Bà ta rất hoảng sợ. She was very frightened. |
Mọi người dường như mỉm cười và cái vẻ mỉm cười ấy làm Eddie hoảng sợ. Every person seemed to smile, and the smiling frightened Eddie. |
Cậu chắc phải hoảng sợ. You must be frightened. |
Nhóm thợ đã hoảng sợ và bị tụt lại phía sau. The crews get spooked and fall behind. |
“Tôi đi đây”, cô nhanh chóng nói, hoảng sợ bởi sự khan tiếng cô nghe từ giọng mình. """I'm going,"" she said quickly, horrified by the tang of huskiness she heard in her voice." |
Khi nào cháu buồn, hay hoảng sợ, hãy nhớ rằng họ vẫn sẽ luôn ở đó. Whenever you are sad, or scared, just remember that they will always be there. |
Những bụi cây đang thì thầm với nhau , làm cho nàng Bạch Tuyết hoảng sợ bắt đầu chạy . The trees seemed to whisper to each other , scaring Snow White who began to run . |
Tôi không còn cảm thấy lạnh, không còn hoảng sợ trước ánh mắt hắn nhìn tôi nữa. I was no longer cold or weirded out by the look he had given me. |
Nếu một trong những thiên thạch này đâm vào bất cứ ở đâu, nó sẽ gây hoảng sợ. If one of these things were to hit pretty much anywhere, it would cause a panic. |
Nếu em muốn bố mẹ phải hoảng sợ thì làm tốt đấy. If you're trying to scare your parents, great job. |
Các thành phố đều rất hoảng sợ. The city is close to panic. |
Bộ mặt của Ali và bước đi của ông làm đám trẻ nhỏ trong vùng hoảng sợ. Ali's face and his walk frightened some of the younger children in the neighborhood. |
Thật khó để nhớ 1 cái tên giả khi anh hoảng sợ. It's always hard to remember an alias when you've had a fright. |
Tôi cảm thấy hoảng sợ mỗi khi vợ cũ của Mark có mặt. I felt threatened whenever Mark’s ex-wife was around. |
Cậu ta vẫn có thể sẽ trở lại, cậu ta có thể sẽ bị hoảng sợ. He could still come back and he may be frightened. |
Dân làng đang hoảng sợ People are afraid |
Nghe có vẻ anh bị hoảng sợ, chính xác là vậy. It sounds like you bitched out, is what it sounds like. |
Anh hoảng sợ. I panicked. |
" Chúng tôi hoảng sợ , nhưng tất cả chúng tôi đều an toàn . " We were panicked , but all of us are safe . " |
Em chỉ hoảng sợ một chút. I was just in such a panic from all of this. |
Anh hoảng sợ vì mọi người đùa cợt về chuyện hôn nhân! Get all freaked out because everybody was joking around about marriage. |
Mọi người đang hoảng sợ! People are in panic and running! |
Tôi không muốn đoàn hoảng sợ. I don't want the crew scared |
Nhưng nếu chúng tôi cố gắng không hoảng sợ, thì nó lại kích thích. But if we manage not to be frightened by it, it's also stimulating. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of hoảng sợ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.