What does giai đoạn in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word giai đoạn in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use giai đoạn in Vietnamese.
The word giai đoạn in Vietnamese means period, stage, leg. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word giai đoạn
periodnoun (history: period of time seen as coherent entity) Qua các biến cố lịch sử, hình như giai đoạn ấy tiếp ngay sau giai đoạn trước đó. History suggests that it simply follows on the heels of the preceding period. |
stagenoun Giai đoạn thứ ba , giai đoạn cuối là lúc nhau thai của bạn bong tróc ra . The third and final stage of labor is when you deliver the placenta . |
legnoun Chúng ta đừng quên rằng giai đoạn cuối của cuộc hành trình đến “Đất Hứa” là giai đoạn nguy hiểm nhất. Let us not forget that the most dangerous part of the voyage to our inheritance may be the final leg of the trip. |
See more examples
Sau đó Tennessee bước vào một giai đoạn luyện tập khẩn trương. Tennessee then began an intensive period of training. |
David Calderhead là huấn luyện viên dẫn dắt Chelsea lâu nhất trong giai đoạn 1907–33, với 966 trận đấu. David Calderhead is Chelsea's longest-serving manager, holding the position from 1907–33, spanning 966 matches. |
Tới giai đoạn này, việc gửi một bức thư mã hóa bằng PGP vẫn còn khá phức tạp. By this stage, sending a PGP encrypted message is becoming quite complicated. |
Giai đoạn từ 1888 tới 1992 là hạng đấu cấp cao nhất trong hệ thống các giải bóng đá Anh. Between 1888 and 1992 it was the top-level division in the English football league system. |
Nước Anh đặc biệt chịu ảnh hưởng sâu xa của Kinh-thánh trong suốt giai đoạn này. England in particular was deeply affected by the Bible during this period. |
Giai đoạn tiếp theo sẽ kết nối Orlando với Miami. The second stage was to connect Orlando and Miami, Florida. |
Kháng cự thụ động bất bạo động đã lan rộng tại Luxembourg trong suốt giai đoạn này. Non-violent passive resistance was widespread in Luxembourg during the period. |
Thế nhưng giai đoạn cuối thế kỷ trước là ngành buôn bán cao su. But at the turn of the last century was the rubber trade. |
Dixit Dominus (1707) nổi tiếng ra đời trong giai đoạn này. His famous Dixit Dominus (1707) is from this era. |
ta sẽ thừa hưởng gì từ giai đoạn 2 triệu năm này? What will we inherit in two million years'time? |
Narmer là một vị vua Ai Cập cổ đại trong giai đoạn Sơ triều đại Ai Cập. Narmer was an ancient Egyptian king of the Early Dynastic Period. |
Trong giai đoạn 1968 và 1969, cuộc nổi dậy ngày càng tồi tệ. During 1968 and 1969, the insurgency worsened. |
Không phải ở giai đoạn này. Not at this stage. |
Cũng trong giai đoạn này bà ly dị Kornilov và cưới Nikolay Molchanov. During this period Olga divorced Kornilov and married her fellow student Nikolay Molchanov. |
Một khía cạnh liên tục thay đổi khác là số lượng các giai đoạn trong trò chơi. Another constantly changing aspect was the number of phases in the game. |
18 Giai đoạn tìm hiểu là khoảng thời gian thú vị để hai người biết rõ về nhau hơn. 18 Courtship should be an enjoyable time for a couple as they get to know each other better. |
Chúng ta đang ở giai đoạn thứ 2. We're in the second stage. |
Trong giai đoạn 2005–06 Modise đã được Orlando Pirates tuyển dụng làm huấn luyện viên học viện. In 2005–06 Modise was employed by Orlando Pirates as an academy coach. |
Giai đoạn 1978-1982 ông làm việc trong lĩnh vực công nghiệp vũ khí của CC CPSU. Between 1978 and 1982, Chernomyrdin worked in the heavy industry arm of the CPSU Central Committee. |
Quyết Định Phải Giảng Dạy Điều Gì: Bốn Giai Đoạn Deciding What to Teach: Four Stages |
Cô cũng thỉnh thoảng làm việc như một diễn viên hài độc thoại trong giai đoạn này. She also occasionally worked as a stand-up comedian during this period. |
Nếu chúng được quan sát theo giai đoạn giả thuyết này sẽ bị bác bỏ If they'd been observed in phase, the theory would have been refuted. |
Trong giai đoạn này, các thành viên sáng lập cuối cùng rời khỏi ban nhạc. It was in this period that the last founding member left the band. |
Chúng tôi đang ở giai đoạn đầu, nhưng hy vọng nó hoạt động. And we're at prototype stage, but this is how we hope it will play out. |
Khi áp dụng sớm trong giai đoạn phát triển sẽ có thể tiết kiệm chi phí đáng kể. When applied early in the development stage, significant cost savings are possible. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of giai đoạn in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.