What does cánh gà in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word cánh gà in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cánh gà in Vietnamese.
The word cánh gà in Vietnamese means side flap, tormentor, wing. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word cánh gà
side flapnoun |
tormentornoun |
wingverb noun Ai muôn ăn cánh gà, và chơi tới bến? Who wants to eat some delicious chicken wings and get crazy? |
See more examples
Tuyệt, tôi cần người giúp ở cánh gà. Great.'Cause I could really use a stagehand. |
Cánh gà chiên? Crack and wings? |
Ta sẽ ăn cánh gà. We'll have some wings. |
Một đứa xinh gái như ngươi không nên làm việc sau cánh gà. A pretty girl like you shouldn't be working backstage. |
Đứng trong cánh gà đợi đến lượt lên sân khấu, ông ấy vẫn ghi chú và gạch bỏ. He's sitting in the audience waiting for his turn to go onstage, and he is still scribbling notes and crossing out lines. |
Miếng cánh gà đó đã thay đổi cuộc đời của tôi. That chicken wing changed my life. |
Ai muốn ăn cánh gà cay nào? Who wants hot wings? |
nhưng tôi vừa lấy được vé xem cánh gà của Justin Bieber. But I got us backstage passes to Justin Bieber. |
Chúng thường được phủ hoặc ăn kèm với nước sốt tương tự như cánh gà. They are usually coated in or served with similar sauces as chicken wings. |
Thêm một cánh gà nữa thì vương miện thuộc về cậu đấy! One more chicken finger and the crown is yours! |
Cánh gà nướng và sinh tố ư? Hot wings and milkshakes. |
Ai muôn ăn cánh gà, và chơi tới bến? Who wants to eat some delicious chicken wings and get crazy? |
Tôi sẽ hỏi những người ở phía sau cánh gà mở nhạc lên. I'll ask the technicians to start the music. |
" Đi vào cánh gà, một con gấu " cậu biết chứ, từ vở kịch Shakespeare? " Exit, pursued by a bear, " you know, from that Shakespeare play? |
Đáng ra phải lấy cánh gà. I should have went with the chicken fingers. |
Chủ đạo của món này là cánh gà rán vì vậy được gọi là " Bong Joon Gu! " The focus of this one is the fried chicken wings so it's called, " Bong Joon Gu! " |
Toàn đứng sau cánh gà. Always a bridesmaid. |
Tôi thật sự xin lỗi các bạn kĩ sự ở sau cánh gà. Oh, I'm so sorry, technicians. |
Yahh, có cả cánh gà nữa à. Hey, there are even chicken wings. |
Cánh gà, tôi sẽ chỉ đường anh Backstage, I will direct you |
Thế nên... tôi đứng hát ở đằng sau cánh gà cho ai đó. I sang for someone else hiding in the back. |
Hoặc là ta đang đứng sau cánh gà buổi diễn của Duran Duran. Or we are at the backstage door of a Duran Duran concert. |
Uh-huh. Một ít cánh gà. And some Buffalo wings. |
Cánh gà nướng, ta thích ăn nhất. I like barbecued chicken wing! |
Tôi tưởng nó là cánh gà. I thought they were chicken wings. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of cánh gà in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.