What does cá voi xanh in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word cá voi xanh in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cá voi xanh in Vietnamese.
The word cá voi xanh in Vietnamese means blue whale, Blue whale, blue whale. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word cá voi xanh
blue whalenoun Loài cá voi xanh cân nặng trung bình 120 tấn—bằng 30 con voi! The blue whale has an average weight of 120 tons—as much as 30 elephants! |
Blue whalenoun |
blue whalenoun (marine mammal, the largest animal in the world) Cá voi xanh có thể nặng đến 150 tấn. The blue whale may weigh as much as 150 tons. |
See more examples
Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù. Here's a blue whale call at 50 miles, which was distant for the humpback. |
Người ta ước lượng rằng cá voi xanh ăn 4 tấn nhuyễn thể mỗi ngày. It's estimated that blue whales eat four tons of krill per day. |
Nhưng, tại sao cá voi xanh lại to vậy? But, why are blue whales so big? |
Ngoài Iceland, cá voi xanh còn được quan sát thấy tít phía Bắc tận Spitsbergen và Jan Mayen. Beyond Iceland, blue whales have been spotted as far north as Spitsbergen and Jan Mayen, though such sightings are rare. |
Đây là cá voi xanh. This is a blue whale. |
"Billy Twitters và Vấn đề Cá Voi Xanh." It's called "Billy Twitters and his Blue Whale Problem." |
Loài cá voi xanh cân nặng trung bình 120 tấn—bằng 30 con voi! The blue whale has an average weight of 120 tons —as much as 30 elephants! |
Sự thay đổi nhiệt độ nước biển cũng ảnh hưởng đến nguồn thức ăn của cá voi xanh. The change in ocean temperature would also affect the blue whale's food supply. |
Cá voi xanh là loài động vật lớn nhất từng sinh sống trên hành tinh. Blue whales are the largest animals that have ever roamed the planet. |
Vào mùa săn năm 1930–31, chỉ tính riêng tại Nam Cực, 29.400 con cá voi xanh đã bị giết. In the 1930–31 season, these ships caught 29,400 blue whales in the Antarctic alone. |
Ví dụ, thời gian phát triển trong tử cung của cá voi xanh con là 1 năm. Baby blue whales, for instance, spend almost a full year inside their mother. |
Miên tả đầu tiên về cá voi xanh đến từ Phalainologia Nova của Robert Sibbald (1694). The first published description of the blue whale comes from Robert Sibbald's Phalainologia Nova (1694). |
Cá voi xanh Blue whale |
Một con cá voi xanh trưởng thành có thể tiêu thụ tới 40 triệu con moi lân một ngày. An adult blue whale can eat up to 40 million krill in a day. |
Các nhà khoa học không biết những con cá voi xanh này sống ở đâu vào mùa đông. Scientists do not know where these whales spend their winters. |
Tin tức đầu tiên về trò chơi Cá voi xanh xuất hiện ở Bulgaria vào giữa tháng 2 năm 2017. The first news about Blue Whale appeared in Bulgaria in mid-February 2017. |
Cá voi xanh thường kêu ở tần số 10–39 Hz, còn cá voi vây thì ở 20 Hz. Blue whales usually vocalize at 10–39 Hz, fin whales at 20 Hz. |
Cá voi xanh có thể nặng đến 150 tấn. The blue whale may weigh as much as 150 tons. |
Nguồn gốc của tên "Cá voi xanh" là không rõ ràng. The origin of the name "Blue Whale" is uncertain. |
Tổng số cá voi xanh tại Bắc Đại Tây Dương được ước tính vào khoảng 600 đến 1,500. The total North Atlantic population is estimated to be between 600 and 1,500. |
Cá voi xanh và con Blue whale and calf |
Việc săn cá voi xanh nhanh chóng lan đến Iceland (1883), Faroe Islands (1894), Newfoundland (1898), và Spitsbergen (1903). Soon, blue whales were being hunted off Iceland (1883), the Faroe Islands (1894), Newfoundland (1898), and Spitsbergen (1903). |
Hãy xem con vật thường được xem là lớn nhất, từng sống trên hành tinh này: cá voi xanh. Consider what is often thought to be the largest animal ever to live on this planet, the blue whale. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of cá voi xanh in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.